Bài 07 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện củng cố chữ về gia đình, sở thích, động tác cơ bản và thực phẩm. Người học luyện viết và ghi nhớ chữ xuất hiện trong mô tả quan hệ gia đình, hành động ăn uống và các nhóm từ vựng quen thuộc trong đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

THƯỢNG

trên, bên trên; tăng lên

うえ、うわ、かみ、あげる、あがる、のぼ、のぼせる、のぼ

ジョウ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẠ

dưới, bên dưới; hạ xuống, hạ thấp

した、しも、もと、さげる、さがる、くだ、くだ、くださる、おろす、おりる

カ、ゲ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHỤ

bố

ちち


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MẪU

mẹ

はは


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỬ

con

シ、ス


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỦ

tay, bàn tay, cánh tay

て、た

シュ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẢO

thích, ưa thích

この、す

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHỦ

chính, người chủ

ぬし、おも

シュ、ス


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHỤC

thịt

ニク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGƯ

さかな、うお

ギョ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỰC

ăn

べる、く、くらう

ショク、ジキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ẨM

uống

イン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VẬT

đồ vật

もの

ブツ、モツ


-A-

読み方

1.
つくえうえ
trên bàn
  
ベッドのした
dưới giường
  
2.
ちち
Bố tôi
  
とうさん
Bố
  
3.
はは
Mẹ tôi
  
かあさん
Mẹ
  
4.
ども
con
  
5.
tay
  
おおきい
tay to
  
6.
上手じょうずです
giỏi
  
下手へたです
kém
  
7.
きです
thích
  
8.
cây
  
おおきい
cây xanh
  

使い方

1.
うえどもがいます。したいぬがいます。
Có đứa trẻ ở trên cây. Có con chó ở dưới cây.
2.
山田やまださんのとうさんうた下手へたです。でも、カラオケがです。
Bố của anh Yamada hát dở. Nhưng lại thích Karaoke.
3.
ちち料理りょうり上手じょうずです。日曜日にちようびはは料理りょうりをします。
Bố tôi nấu ăn giỏi. Chủ nhật nấu ăn cùng mẹ tôi.
4.
かあさんおおきいです。わたしのちいさいです。
Tay của mẹ to. Tay của tôi nhỏ.

-B-

読み方

1.
主人しゅじん
Chồng
  
山田やまださんのご主人しゅじん
Chồng của chị Yamada
  
2.
にくさかな
thịt và cá
  
3.
パンをべます
ăn bánh mì
  
4.
なにみますか
bạn uống gì?
  
5.
もの
đồ vật
  
きなもの
đồ vật yêu thích
  
6.
もの
thức ăn
  
もの
đồ uống
  
7.
あさごはん
bữa sáng
  
ひるごはん
bữa trưa
  
ばんごはん
bữa tối
  
8.
みず
nước
  
みずみます
uống nước
  

使い方

1.
主人しゅじん毎晩まいばんビールをます。山田やまださんの主人しゅじんはおさけません。
Chồng tôi uống bia mỗi tối. Chồng của Yamada không uống bia rượu.
2.
わたしはさかなきです。にくきじゃありません。
Tôi thích cá. Thịt thì tôi không thích.
3.
冷蔵庫れいぞうこものがたくさんあります。ものはありません。
Trong tủ lạnh có nhiều đồ uống. Đồ ăn thì không có.
4.
大学だいがく食堂しょくどうひるごはんます。やすいです。
Tôi ăn trưa tại nhà ăn của trường đại học. Ở đó giá rẻ.
5.
今日きょうあついです。つめたいみずをたくさんました。
Hôm nay trời nóng. Tôi đã uống nhiều nước mát.