1.
わたしは パソコンで 映画( えいが ) を 見( み ) ます。
1) Tôi xem phim bằng máy tính xách tay.
2 .
わたしは 木村( きむら ) さんに 花( はな ) を あげます。
2) Tôi tặng hoa cho chị Kimura.
3 .
わたしは カリナさんに(から) チョコレートを もらいました。
3) Tôi đã nhận socola từ chị Karina.
4.
1 .
テレビで 日本語( にほんご ) を 勉強( べんきょう ) しましたか。
1) Anh/chị đã học tiếng Nhật trên ti-vi phải không?
… いいえ、ラジオで 勉強( べんきょう ) しました。
… Không, tôi học trên radio.
2 .
日本語( にほんご ) で レポートを 書( か ) きますか。
2) Anh/chị sẽ viết báo cáo bằng tiếng Nhật chứ?
… いいえ、英語( えいご ) で 書( か ) きます。
…Không, tôi sẽ viết bằng tiếng Anh.
3 .
“Goodbye”は 日本語( にほんご ) で 何( なん ) ですか。
3) “Goodbye” tiếng Nhật nói thế nào?
…「さようなら」です。
…Tiếng Nhật nói là “Sayonara”
4 .
だれに 年賀状( ねんがじょう ) を 書( か ) きますか。
4) Anh/chị viết thiệp chúc tết sinh cho ai?
… 先生( せんせい ) と 友達( ともだち ) に 書( か ) きます。
…Tôi viết cho giáo viên và bạn bè.
5 .
… 手帳( てちょう ) です。 山田( やまだ ) さんに もらいました。
…Là quyển sổ tay. Tôi được anh Yamada tặng.
6 .
もう 新幹線( しんかんせん ) の 切符( きっぷ ) を 買( か ) いましたか。
Anh/chị đã mua vé tàu Shinkansen chưa?
7.
もう 昼( ひる ) ごはんを 食( た ) べましたか。
Anh/chị đã ăn cơm trưa chưa?
… いいえ、まだです。これから 食( た ) べます。
…Chưa, tôi chưa ăn. Bây giờ tôi sẽ ăn.
(Phần này không có âm thanh)
1.
わたし
は
はし
で
ごはんを 食( た ) べます。
スプーンと フォーク
ナイフと フォーク
あなた
なん
ごはんを 食( た ) べますか。
<<< Dịch >>>
Tôi ăn cơm bằng đũa.
Tôi ăn cơm bằng thìa và nĩa.
Tôi ăn cơm bằng dao và nĩa.
Bạn ăn cơm bằng gì vậy?
2.
わたしは
にほんご
で
レポートを 書( か ) きます。
えいご
ちゅうごくご
<<< Dịch >>>
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Anh.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Trung Quốc.
3.
「ありがとう」は
えいご
で
“Thank you”
です。
スペイン語( ご )
“Gracias”
ちゅうごくご
“ 谢谢”
タイご
なん
ですか。
<<< Dịch >>>
Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Anh là “Thank you”.
Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Tây Ban Nha là “Giacias”.
Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Trung Quốc là “谢谢 ”.
Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Thái là gì?
4.
わたしは
さとうさん
に
チョコレートを あげます。
ともだち
かれ
あなたは
だれ
に
チョコレートを あげますか。
<<< Dịch >>>
Tôi tặng sô-cô-la cho chị Sato.
Tôi tặng sô-cô-la cho bạn.
Tôi tặng sô-cô-la cho bạn trai.
Bạn tôi tặng sô-cô-la cho ai vậy?
5.
わたしは
ワットさん
に
本( ほん ) を もらいました。
せんせい
かいしゃの ひと
あなたは
だれ
に
本( ほん ) を もらいました。
<<< Dịch >>>
Tôi đã nhận sách từ ông Watt.
Tôi đã nhận sách từ giáo viên.
Tôi đã nhận sách từ người của công ty.
Bạn đã nhận sách từ ai vậy?
6.
もう
荷物( にもつ )
を
おくり
ましたか。
大阪城( おおさかじょう )
へ
いき
プレゼント
を
かい
… はい、もう
おくり
ました。
いき
かい
… いいえ、まだです。
<<< Dịch >>>
Đã gửi hàng đi chưa vậy?
Đã đến lâu đài Osaka chưa vậy?
Đã mua quà chưa vậy?
… Vâng, tôi đã gửi đi rồi.
… Vâng, tôi đã đến lâu đài Osaka rồi.
… Vâng, tôi đã mua quà rồi.
… Không, chưa nơi.