Bài 07 – Từ vựng

Liên quan đến cho, nhận, mượn, tặng và các hành động tương tác giữa người với người. Người học nắm được vốn từ miêu tả trao đổi đồ vật, giúp đỡ và yêu cầu, góp phần hình thành năng lực giao tiếp lịch sự trong đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
きります切りますTHIẾTcắt
おくります送りますTỐNGgửi
あげますcho, tặng
もらいますnhận
かします貸しますTHẢIcho mượn, cho vay
かります借りますmượn, vay
おしえます教えますGIÁOdạy
ならいます習いますTẬPhọc, tập
かけます
[でんわを~]
かけます
[電話を~]
ĐIỆN THOẠIgọi [điện thoại]
THỦtay
はしđũa
スプーンthìa
ナイフdao
フォークnĩa
はさみkéo
パソコンmáy vi tính cá nhân
ケータイđiện thoại di động
メールthư điện tử, email
ねんがじょう年賀状NIÊN HẠ TRẠNGthiệp mừng năm mới
パンチcái đục lỗ
ホッチキスcái dập ghim
セロテープbăng dính
けしゴムcái tẩy
かみCHỈgiấy
はなHOAhoa
シャツáo sơ mi
プレゼントquà tặng, tặng phẩm
にもつ荷物HÀ VẬTđồ đạc, hành lý
おかねお金KIMtiền
きっぷ切符THIẾT PHÙ
クリスマスGiáng sinh
ちちPHỤbố (dùng khi nói về bố mình)
ははMẪUmẹ (dùng khi nói về mẹ mình)
おとうさんお父さんPHỤbố (dùng khi nói về bố người khác và
dùng khi xưng hô với bố mình)
おかあさんお母さんMẪUmẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và
dùng khi xưng hô với mẹ mình)
もうđã, rồi
まだchưa
これからtừ bây giờ, sau đây
練習(れんしゅう) C
[~、]すてきですね。[~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ.
会話(かいわ)
いらっしゃい。Chào mừng anh/chị đã đến chơi.
どうぞ おあがりください。Mời anh/chị vào.
しつれいします。Xin thất lễ
[~は]いかがですか。Anh/chị dùng [~] có được không?
いただきます。Xin nhận ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống)
ごちそうさま[でした]Xin cám ơn anh/chị đã đãi tôi bữa ăn ngon (cách nói dùng sau khi ăn xong)
------------------------------------------------
スペインTây Ban Nha