1. 何を いくつ注文しましたか。
Gọi món gì, và mấy cái
例:
| コーヒー | 1 |
| 紅茶 | |
| ジュース | |
| ミルク | 1 |
| ビール | |
| サンドイッチ | |
| カレーライス | |
| 喫茶店ミンナ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin kính chào quý khách. |
| B: |
えーと、コーヒー1つと ミルク1つ。 Dạ, cho tôi 1 cà phê và 1 sữa. |
| A: |
はい、かしこまりました。 Vâng, tôi đã biết rồi ạ. |
1)
| コーヒー | |
| 紅茶 | |
| ジュース | |
| ミルク | |
| ビール | |
| サンドイッチ | |
| カレーライス | |
| 喫茶店ミンナ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. こちらへ どうぞ。 Xin mời quý khách vào đây ạ. |
| B: |
えーっと。わたしは、紅茶と サンドイッチ。 Dạ…, cho tôi gói trà và bánh sandwich. |
| C: |
わたしは、うーん、ビール、ありますか。 Còn tôi… ở đây có bia không? |
| A: |
はい、あります。 Vâng, có ạ. |
| C: |
じゃ、ビール。 Vậy thì cho tôi bia. あ、それから わたしも サンドイッチ、ください。 À, hãy cho tôi cũng bánh sandwich. |
| A: |
はい、紅茶1つ、ビール1つ、サンドイッチ2つですね。 Vâng, 1 gói trà, 1 lon bia và 2 bánh sandwich nhỉ. かしこまりました。 Tôi đã biết rồi ạ. |
| コーヒー | |
| 紅茶 | 1 |
| ジュース | |
| ミルク | |
| ビール | 1 |
| サンドイッチ | 2 |
| カレーライス | |
| 喫茶店ミンナ |
2)
| コーヒー | |
| 紅茶 | |
| ジュース | |
| ミルク | |
| ビール | |
| サンドイッチ | |
| カレーライス | |
| 喫茶店ミンナ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| B: |
えーと。わたしは カレーライス。 Uh…, cho tôi phần cơm cà-ri. |
| C: |
わたしも。 Tôi cũng vậy ạ. |
| D: |
わたしは サンドイッチ。 Tôi bánh mì xăng-uých. |
| A: |
はい。 Vâng. |
| B: |
それから ジュース。 Sau đó, cho tôi lon nước ngọt. |
| C: |
わたしも。 Tôi cũng vậy. |
| A: |
はい。カレーライス2つと サンドイッチ1つ、ジュース3つですね。 Vâng, 2 phần cơm cà ri, 1 bánh mì xăng uých và 3 lon nước ngọt nhỉ. |
| D: |
いいえ。ジュースは 2つです。 Không, nước ngọt 2 lon thôi ạ. |
| A: |
かしこまりました。 Tôi đã biết rồi ạ. |
| コーヒー | |
| 紅茶 | |
| ジュース | 2 |
| ミルク | |
| ビール | |
| サンドイッチ | 1 |
| カレーライス | 2 |
| 喫茶店ミンナ |
2. 全部で 何枚、何人、何回、何台ですか。
Toàn bộ có bao nhiêu cái (tờ, tấm) hoặc bao nhiêu người hoặc bao nhiêu lần hoặc bao nhiêu chiếc?
例:
| 日本の歌 | 100 |
| クラシック | 200 |
| ジャズ | 300 |
| —————————————– | |
| 全部で | 600 |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ。豊田さん、たくさんCDが ありますね。 Wa, Anh Toyoda có nhiều đĩa nhỉ. 何枚 ありますか。 Có bao nhiêu cái vậy hả? |
| B: |
日本の歌が 100枚、クラシックが 200枚、ジャズが 300枚です。 Đĩa nhạc Nhật có 100 cái, nhạc cổ điển có 200 cái, nhạc ja có 300 cái. 妻は 音楽の 教師ですから。 Vì vợ tôi là giáo viên âm nhạc. |
1)
| わたしと妻 |
____ |
| わたしの両親 |
____ |
| 妻の両親 |
____ |
| 子ども | ____ |
| —————————————– | |
| 全部で | ____ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
これは 家族の 写真ですか。 Cái này là hình chụp của gia đình phải không? |
| B: |
はい。ことしの 1月1日に 撮りました。 Vâng, tôi đã chụp vào ngày 1 tháng 1 năm nay. |
| A: |
たくさん いますね。 Có nhiều người nhỉ. |
| B: |
ええ。左から わたし、妻、わたしの両親、妻の両親、そして うしろに子どもが 5人 います。 Vâng, từ bên trái sang là tôi, vợ tôi, bố mẹ tôi, bố mẹ vợ tôi, và phía sau là có 5 đứa con. |
| A: |
男の子が 3人と 女の子が 2人ですね。 Con trai có 3 đứa và con gái có 2 đứa nhỉ. いいですね。 Tốt quá nhỉ. |
| B: |
いちばん 上は 18歳、いちばん 下は 6歳です。 Vâng, đứa đầu 18 tuổi, đứa út 6 tuổi. にぎやかですよ。 Vui nhộn lắm. |
| わたしと妻 |
2 |
| わたしの両親 |
2 |
| 妻の両親 |
2 |
| 子ども | 5 |
| —————————————– | |
| 全部で | 11 |
2)
| アメリカ | ____ |
| インド | ____ |
| ヨーロッパ | ____ |
| 韓国 | ____ |
| —————————————– | |
| 全部で | ____ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
豊田さんは 旅行が 好きですね。 Anh Toyoda thích đi du lịch nhỉ. 去年は 何回外国へ 行きましたか。 Năm ngoái anh đã đi nước ngoài bao nhiêu lần ? |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 去年は アメリカへ 3回、インドへ 1回、ヨーロッパへ 4回行きました。 Năm ngoái tôi đã đi 3 lần đến Mỹ; 1 lần đến Ấn Độ và 4 lần đến Châu Âu. あ、韓国も 2回行きました。 A, tôi cũng đã đi Hàn Quốc 2 lần. |
| アメリカ | 3 |
| インド | 1 |
| ヨーロッパ | 4 |
| 韓国 | 2 |
| —————————————– | |
| 全部で | 10 |
3)
| わたしの車 | ____ |
| 妻の車 | ____ |
| いちばん 上の 子どもの車 | ____ |
| —————————————– | |
| 全部で | ____ |
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ、すてき。 Wa, đẹp quá. これは 豊田さんの 車ですか。 Cái này là xe của anh Toyoda phải không? |
| B: |
ええ。この黒い車と 白い車は わたしのです 。 Vâng, xe màu đen và xe màu trắng này là của tôi. |
| A: |
あの赤い車は ? Còn xe màu đỏ kia thì sao? |
| B: |
あれは 妻のです。 Cái đó là của vợ tôi. あちらの 小さい車は いちばん 上の 子どものです。 Chiếc xe nhỏ đằng kia là của đứa lớn nhất. |
| A: |
たくさん ありますね。 Có nhiều xe nhỉ. |
| B: |
ええ、家族は みんな 車が 好きですから……。 Vâng, vì gia đình tôi mọi người đều thích xe……. |
| わたしの車 | 2 |
| 妻の車 | 1 |
| いちばん 上の 子どもの車 | 1 |
| —————————————– | |
| 全部で | 4 |
3. 1日・1週間・1年に 何回 しますか。
Một ngày, một tuần, một năm làm mấy lần?
例: サントスさんは 1週間に {1 ② 3}回 テニスを します。
1) 小川さんは 1日に {3 4 5}回 食べます。
2) ミラーさんは 1年に {1 10 12}回 出張します。
3) タワポンさんは 1週間に {4 5 7}回 アルバイトを します。
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
サントスさんは テニスが すきですね。 Ông Santos thích chơi tenis nhỉ? 1週間に 何回ぐらいしますか。 Một tuần chơi tầm mấy lần thế? |
| B: |
水曜日の夜、テニスの学校へ 行きます。 Tối thứ 4 tôi đi đến trường học tenis. 土曜日、友達と 近くの 公園で します。 Thứ 7 tôi chơi ở công viên ở gần cùng với bạn. |
| Đáp án: 2 |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小川さんは 何歳ですか。 Bà Ogawa, bà nhiêu tuổi vậy? |
| B: |
80歳です。 80 tuổi. |
| A: |
お元気ですね。 Bà khỏe nhỉ. |
| B: |
はい、わたしは よく 寝ます。 Vâng, tôi ngủ ngon. そして、よく 食べますから。 Rồi ăn nhiều. |
| A: |
よく 食べます? Ăn nhiều? ・・・どのくらい 食べますか。 Ăn tầm chừng nào? |
| B: |
えーと、朝ごはんを 昼ごはんと 晩ごはん、それから 10時と 3時に 果物を 食べます。 Là ăn sáng, trưa, tối rồi 10 giờ và 3 giờ tôi ăn trái cây. |
| A: |
そうですか。じゃ、全部で… Vậy à, vậy toàn bộ thì … |
| Đáp án: 5 |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさんは 出張が 多いですね。 Anh Miller đi công tác nhiều nhỉ. |
| B: |
そうですね。だいたい1か月に1回出張します。 À uhm. Tầm một tháng 1 lần đi công tác. |
| A: |
じゃ、1年に12回! Vậy 1 năm 12 lần. |
| B: |
いいえ、8月と12月は 行きません。 Không, tháng 8 và tháng 12 tôi không đi. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: 10 |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
タワポンさん、コンビニのアルバイト、大変ですか。 Thawaphon, việc làm thêm ở tiệm tiện lợi vất vả phải không? |
| B: |
ええ、1日に4時間 働きます。 Vâng, một ngày làm 4 tiếng. |
| A: |
毎日ですか。 Mỗi ngày à? |
| B: |
いいえ、火曜日と金曜日は休みます。 Không, thứ 3 và thứ 6 nghỉ. |
| A: |
土曜日と 日曜日は? Thứ 7 và chủ nhật thì sao? |
| B: |
働きます。 Làm việc. 土曜日と 日曜日は とても 忙しいです。 Thứ 7 và chủ nhật rất bận rộn. ときどき、7時間ぐらい 働きます。 Đôi lúc làm tầm 7 tiếng. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: 5 |
4. 女の人は どこに どのくらい いましたか。何を しましたか。
Người phụ nữ đã ở đâu, ở bao lâu? Đã làm gì?
Đáp án:
例: ( 2 ) か月
[ a ]
(1) (____) か月
[____]
(2) (____) 週間
[____]
(3) (____) 年
[____]
<<< Script & Dịch >>>
|
皆さん、こんにちは。 Xin chào mọi người. わたしは イギリスから 来ました。 Tôi đến từ Anh Quốc. イギリスから エジプトまで 船で 行きました。 Tôi đã từ Anh đến Ai Cập bằng tàu. エジプトに 2か月ぐらい いました。 Ở Ai Cập 2 tháng. 毎日 ピラミッドを 見ました。 Tôi ngắm kim tự tháp mỗi ngày. |
| ――――― |
|
エジプトから 飛行機で インドへ 行きました。 Tôi đi từ Ai Cập đến Ấn Độ bằng máy bay. インドで 6か月 インドの ことばを 勉強しました。 Tôi đã học ngôn ngữ Ấn Độ 6 tháng tại Ấn Độ. インドで 6か月 ヨガも しました。 Tôi cũng đã tập Yoga 6 tháng tại Ấn Độ. |
| ――――― |
|
それから ベトナムへ 行きました。 Rồi tôi đã đến Việt Nam. 20日 かかりました。 Mất 20 ngày. ベトナムに 5週間 いました。 Tôi đã ở Việt Nam 5 tuần. いろいろな 古い町を 見ました。 Đã nhìn ngắm nhiều thành phố cổ. |
| ――――― |
|
それから香港へ 行きました。 Rồi tôi đã đến Hồng Kông. 友達の うちに 1年いました。 Ở nhà bạn bè được 1 năm. 友達のお父さんのレストランで アルバイトを しました。 Đã làm thêm tại nhà hàng của bố người bạn. それから 日本へ 来ました。 Sau đó đã đến Nhật Bản. |
Đáp án:
例: ( 8 ) 日
[ a ]
(1): ( 6 ) か月
[ d ]
(2): ( 5 ) 週間
[ b ]
(3): ( 1 ) 年
[ c ]

