Bài 11 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn chữ Hán về gửi – nhận, mượn – trả, du lịch và học tập. Bài luyện giúp củng cố nét viết, phân biệt chữ đồng âm và tăng khả năng đọc hiểu các nội dung liên quan đến dịch vụ và giáo dục.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỐNG

gửi, tiễn

おく

ソウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THIẾT

cắt

、きれる

セツ、サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẢI

cho vay, cho mượn

タイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

vay mượn

りる

シャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỮ

du lịch

たび

リョ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIÁO

giảng dậy; tôn giáo

おしえる、おそわる

キョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẬP

học, tập (làm một cái gì đó, một kỹ năng nào đó)

なら

シュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MIỄN

cố gắng

ベン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CƯỜNG

mạnh, dẻo dai, ép

つよ、つよまる、つよめる、しいる

キョウ、ゴウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HOA

hoa

はな


-A-

読み方

1.
プレゼントをおくります
gửi quà
  
2.
にくります
cắt thịt
  
3.
50円切手えんきって
tem 50 Yên
  
4.
友達ともだちにCDをします
cho bạn mượn CD
  
5.
友達ともだちほんります
mượn sách của bạn
  
6.
旅行りょこう
du lịch
  
旅行りょこうします
đi du lịch
  
7.
かね
tiền
  
わたしのおかね
tiền của tôi
  
8.
時間じかん
1 tiếng
  
時間半じかんはん
1 tiếng rưỡi
  
9.
にち
một ngày
  
週間しゅうかん
một tuần
  
1かげつ
một tháng
  
1ねん
một năm
  

使い方

1.
80えん切手きっていました。ともだちに旅行りょこう写真しゃしんおくます。
Tôi đã mua con tem 80 Yên. Tôi sẽ gửi ảnh chuyến du lịch cho bạn bè.
2.
ちょっとはさみをしてください。かみます。
Cho tôi mượn cái kéo một lát. Tôi cắt giấy.
3.
先週せんしゅうともだちに旅行りょこうほんました。そして、うちでみました。
Tuần trước tôi đã mượn cuốn sách du lịch từ người bạn. Và tôi đã đọc nó tại nhà.

-B-

読み方

1.
日本語にほんごおしえます
dạy tiếng Nhật
  
2.
友達ともだちにパソコンをならいます
học máy tính từ bạn bè
  
3.
勉強べんきょう
việc học
  
日本語にほんご勉強べんきょうします
học tiếng Nhật
  
4.
はな
hoa
  
あかはな
hoa đỏ
  
5.
外国がいこく
nước ngoài
  
外国人がいこくじん
người nước ngoài
  
外国語がいこくご
tiếng nước ngoài
  

使い方

1.
あにはニューヨークで映画えいが勉強べんきょうをしています。
Anh trai tôi đang học làm phim ở tại Newyork.
    
そして、日本語をおしえています。
Và đang dạy tiếng Nhật.
2.
わたしは3週間しゅうかん、ダンスをならました。でも、まだ下手へたです。
Tôi đã học khiêu vũ 3 tuần. Nhưng vẫn còn kém.
3.
今日きょう彼女かのじょ誕生日たんじょうびです。これからデパートへはなを買いに行きます。
Hôm nay là sinh nhật của bạn gái. Từ giờ tôi sẽ đi đến của hàng bách hóa mua hoa.
4.
パワー電気でんきにに外国人が9にんいます。
Có 9 người nước ngoài ở công ty điện Power.
5.
山田やまださんのおにいさんは外国がいこくんでいます。
Anh trai của Yamada đang sống ở nước ngoài.