List
|
送 |
TỐNG gửi, tiễn |
おくる ソウ |
|
切 |
THIẾT cắt |
きる、きれる セツ、サイ |
|
貸 |
THẢI cho vay, cho mượn |
かす タイ |
|
借 |
TÁ vay mượn |
かりる シャク |
|
旅 |
LỮ du lịch |
たび リョ |
|
教 |
GIÁO giảng dậy; tôn giáo |
おしえる、おそわる キョウ |
|
習 |
TẬP học, tập (làm một cái gì đó, một kỹ năng nào đó) |
ならう シュウ |
|
勉 |
MIỄN cố gắng |
ベン |
|
強 |
CƯỜNG mạnh, dẻo dai, ép |
つよい、つよまる、つよめる、しいる キョウ、ゴウ |
|
花 |
HOA hoa |
はな カ |
-A-
読み方
1.
プレゼントを送ります
gửi quà
2.
肉を切ります
cắt thịt
3.
50円切手
tem 50 Yên
4.
友達にCDを貸します
cho bạn mượn CD
5.
友達に本を借ります
mượn sách của bạn
6.
旅行
du lịch
旅行します
đi du lịch
7.
お金
tiền
わたしのお金
tiền của tôi
8.
1時間
1 tiếng
1時間半
1 tiếng rưỡi
9.
1日
một ngày
1週間
một tuần
1か月
một tháng
1年
một năm
使い方
1.
80円の切手を買いました。友だちに旅行の写真を送ります。
Tôi đã mua con tem 80 Yên. Tôi sẽ gửi ảnh chuyến du lịch cho bạn bè.
2.
ちょっとはさみを貸してください。紙を切ります。
Cho tôi mượn cái kéo một lát. Tôi cắt giấy.
3.
先週、友だちに旅行の本を借りました。そして、うちで読みました。
Tuần trước tôi đã mượn cuốn sách du lịch từ người bạn. Và tôi đã đọc nó tại nhà.
-B-
読み方
1.
日本語を教えます
dạy tiếng Nhật
2.
友達にパソコンを習います
học máy tính từ bạn bè
3.
勉強
việc học
日本語を勉強します
học tiếng Nhật
4.
花
hoa
赤い花
hoa đỏ
5.
外国
nước ngoài
外国人
người nước ngoài
外国語
tiếng nước ngoài
使い方
1.
兄はニューヨークで映画の勉強をしています。
Anh trai tôi đang học làm phim ở tại Newyork.
そして、日本語を教えています。
Và đang dạy tiếng Nhật.
2.
わたしは3週間、ダンスを習いました。でも、まだ下手です。
Tôi đã học khiêu vũ 3 tuần. Nhưng vẫn còn kém.
3.
今日は彼女の誕生日です。これからデパートへ花を買いに行きます。
Hôm nay là sinh nhật của bạn gái. Từ giờ tôi sẽ đi đến của hàng bách hóa mua hoa.
4.
パワー電気に外国人が9人います。
Có 9 người nước ngoài ở công ty điện Power.
5.
山田さんのお兄さんは外国に住んでいます。
Anh trai của Yamada đang sống ở nước ngoài.