Bài 07 – Hán tự

Chữ Hán trong bài liên quan đến hành động cho – nhận, trao đổi và quan hệ giữa người với người. Người học rèn khả năng nhận diện chữ xuất hiện trong ngữ cảnh quà tặng, mượn – trả, giúp hiểu sâu hơn nghĩa từ vựng đã học.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hán Tự Âm Hán Từ Vựng
切ります THIẾT きります
送ります TỐNG おくります
貸します THẢI かします
借ります かります
教えます GIÁO おしえます
習います TẬP ならいます
かけます
[電話を~]
ĐIỆN THOẠI かけます
[でんわを~]
THỦ
年賀状 NIÊN HẠ TRẠNG ねんがじょう
CHỈ かみ
HOA はな
荷物 HÀ VẬT にもつ
お金 KIM おかね
切符 THIẾT PHÙ きっぷ
PHỤ ちち
MẪU はは
お父さん PHỤ おとうさん
お母さん MẪU おかあさん