|
Cấu trúc |
|
|
(ký hiệu trên nghĩa là thể 普通形 nhưng trường hợp N và tính từ Na, bỏ だ thay vào là な) |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~んですか。 1. Phỏng đoán, xác nhận thông tin dựa vào những gì mình nghe hoặc nhìn thấy. A: Bさんは 時々 大阪弁を 使いますね。大阪に 住んでいたんですか。 A: B thỉnh thoảng sử dụng tiếng Osaka ha. Đã từng sống ở Osaka hả?
B: ええ、15さいまで 大阪に 住んでいました。 B:Ừ, Tôi đã sống ở Osaka đến năm 15 tuổi. 2. Muốn người nói cung cấp thêm thông tin về những gì mình đã nghe hoặc thấy おもしろい デザインの 靴ですね。どこで 買ったんですか。 Đôi giày có thiết kế thú vị nhỉ. Bạn mua ở đâu vậy? 3. Muốn người nghe giải thích lý do về những gì mình đã nghe hoặc nhìn thấy. Dùng どうして ~んですか。
どうして 遅れたんですか。 Tại sao đến trễ vậy? 4. Muốn người nghe giải thích về một tình trạng A: どう したんですか。 A: Bạn bị sao vậy? B: おなかが いたいんです。 B: Tôi bị đau bụng. Chú ý: Dùng khi muốn biết thêm về những thông tin đặc biệt, dùng không thích hợp sẽ gây khó chịu đối với người nghe. ✖ この問題、難しいんですか。 Bài tập này khó lắm à? (Ý nói bài tập dễ, sao bạn ngốc vậy) ~んです。 Trình bày lý do, nêu thêm lý do về việc mà mình đã trình bày ở trước (Tại vì ~).
VD1:
A: どうして 遅れたんですか。 Tại sao đến trễ vậy? B: バスが 来なかったんです。 Tại sao đến trễ vậy? VD2: A: よく カラオケに 行きますか。 Bạn có thường đi Karaoke không? B: いいえ、あまり 行きません。 Không, tôi ít đi. カラオケが 好きじゃないんです。 Vì tôi không thích Karaoke. Chú ý: Không dùng cho câu miêu tả sự thật đơn thuần. ✖ わたしは ミラーなんです。 |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~Vていただけませんか: Có thể V ~ giúp tôi không? |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Yêu cầu người khác làm một việc gì đó cho mình một cách lịch sự. Dùng cho cấp trên, người lạ. Là cách nói lịch sự hơn 「Vてください」. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 明日 家で パーティーをするんですが、手伝いに来ていただけませんか。 A: Ngày mai nhà tôi tổ chức tiệc, bạn có thể nào đến giúp tôi có được không?
B: ええ、いいですよ。 B: Ừ, được chứ. |
| 2. |
A: 生け花を 習いたいんですが、先生を 紹介していただけませんか。 A: Tôi muốn học cắm hoa, có thể nào giới thiệu cho tôi giáo viên dạy cắm hoa không?
B: ええ、近所にいい先生が いますから、紹介しましょう。 B: Ừ, gần nhà tôi có giáo viên giỏi, để tôi giới thiệu cho nha. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~たら いいです: Nên ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để xin hoặc cho lời khuyên |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: ごみを 捨てたいんですが、どこに だしたら いいですか。 A: Tôi muốn đổ rác, tôi phải đổ ở đâu?
B: ごみ置き場は 駐車場のよこですよ。 B: Chỗ đổ rác ở bên cạnh bãi đậu xe đó. |
| 2. |
A: 新聞社を 見学したいんですが、どう したら いいですか。 A: Tôi muốn tham qua tòa soạn, tôi phải làm thế nào?
B: 先生に 申し込んだら いいと思います。 B: Tôi nghĩ là đăng ký với giáo viên thì được ấy. |
例: いい かばんです・どこで 買いましたか(フリーマーケット)
Hoàn thành các câu sau:
1) きれいな 写真です。どこで 撮りましたか(金閣寺) ⇒
2) おもしろい 絵です・だれが かきましたか(カリナさん) ⇒
3) ずいぶん にぎやかです・何を やって いますか(盆踊りの 練習) ⇒
4) 日本語が 上手です・どのくらい 勉強しましたか(2年) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ⇒ 2) ⇒ 3) ⇒ 4) ⇒
例: 会社を やめます(父の 仕事を 手伝います)
Hoàn thành các câu sau:
1) 引つ越しします(今の うちは 狭いです) ⇒
2) ケーキを 食べません(ダイエットを して います) ⇒
3) 会議に 間に 合いませんでした(新幹線が 遅れました) ⇒
4) 早く 帰ります(きょうは 妻の 誕生日です) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) よく 図書館へ 行きますか。
(いいえ、あまり・うちから 遠いです) ⇒
2) きのう タワポンさんに 会いましたか。
(いいえ・タワポンさんは 学校へ 来ませんでした) ⇒
3) 今 時間が ありますか。
(すみません・これから 会議です) ⇒
4) 今晩 食事に 行きませんか。
(すみません・きょうは ちょっと 約束が あります) ⇒
例: 生け花を 習いたいです・先生を 紹介します
Hoàn thành các câu sau:
1) 市役所へ 行きたいです・地図を かきます ⇒
2) 今度の 日曜日に パーティーを します・手伝います ⇒
3) メールの 書き方が わかりません・教えます ⇒
4) 日本語で レポートを 書きました・ちょっと 見ます ⇒
例: 金閣寺へ 行きたいです・どの バスに 乗りますか
Hoàn thành các câu sau:
1) 歌舞伎を 見たいです・どこで チケットを 買いますか ⇒
2) 電話番号が わかりません・どうやって 調べますか ⇒
3) 日本語の うちへ 行きます・どんな お土産を 持って 行きますか ⇒
4) 猫を 拾いました・どう しますか ⇒
.png)



