Bài 26 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về phân loại rác và ngày thu gom: 可燃ごみ, 不燃ごみ, 資源ごみ, 粗大ごみ… giúp đọc thông báo đổ rác và sống đúng quy định ở Nhật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
ごみのかた Cách đổ rác

Từ vựng Nghĩa
ごみ収集しゅうしゅうのおらせ thông báo về ngày thu gom rác
可燃かねんごみ(えるごみ) Rác cháy được
かみくず giấy vụn
なまごみ rác rưởi
収集しゅうしゅうげつすい金曜日きんようび Ngày thu gom: thứ hai, tư, sáu
不燃ふねんごみ(えないごみ) Rác không cháy được
ガラス製品せいひん đồ làm bằng thủy tinh
プラスチック製品せいひん đồ làm bằng nhựa
金属製きんぞくせい台所だいどころ用品ようひん dụng cụ bếp bằng kim loại
収集しゅうしゅう木曜日もくようび Ngày thu gom: thứ năm
粗大そだいごみ rác khổ lớn
家具かぐ đồ dùng nội thất
家庭かてい電化でんか製品せいひん đồ điện gia dụng
自転車じてんしゃ xe đạp
収集しゅうしゅうだい3火曜日かようび Ngày thu gom: ngày thứ ba thứ 3 của tháng
資源しげんごみ Rác tái chế
かん vỏ đồ hộp, lon kim loại
きびん chai lọ
古新聞ふるしんぶん báo cũ
収集しゅうしゅうだい2、だい4火曜日かようび Ngày thu gom: ngày thứ ba thứ 2 và 4 của tháng