Bài 26 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện xoay quanh các chữ liên quan đến nghiên cứu, học thuật và phương tiện như đài và máy móc. Người học rèn khả năng quan sát cấu tạo chữ phức hợp, ghi nhớ ý nghĩa trừu tượng, phục vụ đọc hiểu tài liệu và hướng dẫn cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGHỊ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÚ

チュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MẠO

ボウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HOÀNH

よこ

オウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỊ

いち


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỊCH

ヤク、エキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SỞ

ところ

ショ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẬP

ひろ

シュウ、ジュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XẢ

てる

シャ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÌ

おくれる、おくらす、おそ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VIỄN

とお

エン、オン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TUẾ

サイ、セイ


Luyện Tập

-A-

1.
会議かいぎがあります
có cuộc họp
  
会議かいぎをします
tổ chức cuộc họp
  
2.
国会こっかい議事堂ぎじどう見学けんがくします
tham quan tòa nhà Quốc Hội
  
3.
スーパーの駐車場ちゅうしゃじょう
bãi đỗ xe của siêu thị
  
駐車場ちゅうしゃじょうくるまめます
dừng xe ở bãi đỗ xe
  
4.
あたらしい帽子ぼうし
mũ mới
  
ふる帽子ぼうし
mũ cũ
  
どもの帽子ぼうし
mũ của trẻ em
  
5.
銀行ぎんこうよこのレストラン
nhà hàng cạnh ngân hàng
  
ミラーさんのよこちます
đứng cạnh bạn Miller
  
6.
市役所しやくしょえきまえです
tòa nhà thị chính ở trước nhà ga
  
市役所しやくしょきます
đi tới tòa nhà thị chính
  
7.
市役所しやくしょ場所ばしょ
vị trí tòa nhà thị chính
  
たばこを場所ばしょ
nơi hút thuốc
  
8.
ごみをひろいます
nhặt rác
  
かねひろいました
đã nhặt được tiền
  
9.
ごみをてます
vứt rác
  
ふるふくてます
vứt quần áo cũ
  
10.
会議かいぎおくれます
trễ cuộc họp
  
学校がっこうおくれます
trễ giờ học
  
11.
とおくに
Đất nước xa xôi
  
とおまち
Thành phố xa xôi
  
えきまでとおいです
xa nhà ga
  
12.
何歳なんさいですか
bạn bao nhiêu tuổi?
  
12さいです
12 tuổi
  

使い方

1.
会議かいぎわてから、みんなでおさけみにきました。
Sau khi kết thúc cuộc họp, mọi người đã cùng nhau đi uống bia rượu.
2.
国会議事堂こっかいぎじどう見学けんがくしたいんですが、どうしたらいいですか。
Tôi muốn tham quan tòa nhà Quốc Hội, tôi làm thế nào nhỉ?
3.
くるまのかぎをひろました。駐車場ちゅうしゃじょうよこひろました。
Tôi đã nhặt được chìa khóa xe ô tô. Tôi đã nhặt được ở cạnh bãi đỗ xe.
4.
クラスでは帽子ぼうしをかぶらないほうがいいです。
Trong lớp học thì không nên đội mũ.
5.
電車でんしゃおくました。大切たいせつ会議かいぎおくました。
Tàu điện tới trễ. Tôi đã bị trễ cuộc họp quan trọng.
6.
サントスさんのくに日本にほんからとおです。今年ことしくにかえりません。
Đất nước của anh Santos cách xa Nhật Bản. Năm nay anh ấy không về nước.
7.
ふるものをたくさんました。部屋へやひろくなりました。気分きぶんがいいです。
Tôi đã vứt nhiều đồ cũ. Căn phòng đã trở nên rộng rãi. Tâm trạng thoải mái.
8.
今度こんど誕生日たんじょうびに100さいになります。
Sinh nhật tới tôi được 100 tuổi.
9.
ベッドや自転車じてんしゃてるときは、市役所しやくしょでチケットをってから、ごみってってください。
Khi vứt giường hoặc xe đạp, sau khi mua vé ở tòa nhà thị chính rồi hãy mang chúng tới nơi xả rác.
10.
今度こんど日曜日にちようびどもの学校がっこう運動会うんどうかいです。
Chủ nhật tới là đại hội thể thao ở trường học của con tôi.