List
|
議 |
NGHỊ |
ギ |
|
駐 |
TRÚ |
チュウ |
|
帽 |
MẠO |
ボウ |
|
横 |
HOÀNH |
よこ オウ |
|
市 |
THỊ |
いち シ |
|
役 |
DỊCH |
ヤク、エキ |
|
所 |
SỞ |
ところ ショ |
|
拾 |
THẬP |
ひろう シュウ、ジュウ |
|
捨 |
XẢ |
すてる シャ |
|
遅 |
TRÌ |
おくれる、おくらす、おそい チ |
|
遠 |
VIỄN |
とおい エン、オン |
|
歳 |
TUẾ |
サイ、セイ |
Luyện Tập
-A-
1.
会議があります
có cuộc họp
会議をします
tổ chức cuộc họp
2.
国会議事堂を見学します
tham quan tòa nhà Quốc Hội
3.
スーパーの駐車場
bãi đỗ xe của siêu thị
駐車場に車を止めます
dừng xe ở bãi đỗ xe
4.
新しい帽子
mũ mới
古い帽子
mũ cũ
子どもの帽子
mũ của trẻ em
5.
銀行の横のレストラン
nhà hàng cạnh ngân hàng
ミラーさんの横に立ちます
đứng cạnh bạn Miller
6.
市役所は駅の前です
tòa nhà thị chính ở trước nhà ga
市役所へ行きます
đi tới tòa nhà thị chính
7.
市役所の場所
vị trí tòa nhà thị chính
たばこを吸う場所
nơi hút thuốc
8.
ごみを拾います
nhặt rác
お金を拾いました
đã nhặt được tiền
9.
ごみを捨てます
vứt rác
古い服を捨てます
vứt quần áo cũ
10.
会議に遅れます
trễ cuộc họp
学校に遅れます
trễ giờ học
11.
遠い国
Đất nước xa xôi
遠い町
Thành phố xa xôi
駅まで遠いです
xa nhà ga
12.
何歳ですか
bạn bao nhiêu tuổi?
12歳です
12 tuổi
使い方
1.
会議が終わてから、みんなでお酒を飲みに行きました。
Sau khi kết thúc cuộc họp, mọi người đã cùng nhau đi uống bia rượu.
2.
国会議事堂を見学したいんですが、どうしたらいいですか。
Tôi muốn tham quan tòa nhà Quốc Hội, tôi làm thế nào nhỉ?
3.
車のかぎを拾いました。駐車場の横で拾いました。
Tôi đã nhặt được chìa khóa xe ô tô. Tôi đã nhặt được ở cạnh bãi đỗ xe.
4.
クラスでは帽子をかぶらないほうがいいです。
Trong lớp học thì không nên đội mũ.
5.
電車が遅れました。大切な会議に遅れました。
Tàu điện tới trễ. Tôi đã bị trễ cuộc họp quan trọng.
6.
サントスさんの国は日本から遠いです。今年は国へ帰りません。
Đất nước của anh Santos cách xa Nhật Bản. Năm nay anh ấy không về nước.
7.
古い物をたくさん捨てました。部屋が広くなりました。気分がいいです。
Tôi đã vứt nhiều đồ cũ. Căn phòng đã trở nên rộng rãi. Tâm trạng thoải mái.
8.
今度の誕生日に100歳になります。
Sinh nhật tới tôi được 100 tuổi.
9.
ベッドや自転車を捨てるときは、市役所でチケットを買ってから、ごみ置き場へ持って行ってください。
Khi vứt giường hoặc xe đạp, sau khi mua vé ở tòa nhà thị chính rồi hãy mang chúng tới nơi xả rác.
10.
今度の日曜日は子どもの学校の運動会です。
Chủ nhật tới là đại hội thể thao ở trường học của con tôi.