1. 小森さんは どうですか。どうしてですか。
Komori như thế nào? Tại sao?
<どうですか>
Như thế nào?
<どうして>
Tại sao?
|
<どうですか> Như thế nào? |
<どうして> Tại sao? |
|
| 例 | Đáp án: a | Đáp án: 4 |
| 1 | ____ | ____ |
| 2 | ____ | ____ |
| 3 | ____ | ____ |
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小森さん、おはようございます。 Komori, chào buổi sáng. あ、忙しいんですか。 A, có đang bận không? |
| B: |
ええ、ちょっと 手伝っていただけませんか。 Vâng, làm ơn giúp tôi một chút được không? |
| A: |
コピーですか。 Copy phải không? |
| B: |
ええ、会議の 資料です。 Vâng, tài liệu của cuộc họp. |
| A: |
会議は 何時からですか。 Buổi họp bắt đầu từ mấy giờ vậy? |
| B: |
9時半からです。 Từ 9 giờ 30. |
| A: |
じゃ、時間が ありませんね。 Vậy thì, không có thời gian nhỉ. 急ぎましょう。 Hãy làm gấp thôi. |
| Đáp án: a – 4 |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
おはようございます。 Xin chào (buổi sáng). |
| A: |
おはようございます。あ、小森さん、調子が 悪いんですか。 Chào buổi sáng. A, Komori, tình trạng sức khỏe của bạn không tốt phải không? |
| B: |
ええ、きのうの 晩は 忙しくて 12時まで。 Vâng, hôm qua bận rộn, là việc đến 12 giờ đêm. |
| A: |
12時まで? Đến 12 giờ à? 何を しているんですか。 Bạn đã làm gì vậy? |
| B: |
うちで アメリカ出張の 準備を していました。 Tôi đã chuẩn bị cho chuyến công tác ở Mỹ. |
| A: |
そうですか。大変でしたね。 Vậy à. Vất vả nhỉ. |
| Đáp án: d 3 |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おはようございます。 Xin chào (buổi sáng). |
| B: |
ふあーつ、おはよう。 … Xin chào. |
| A: |
眠いんですか。小森さん。 Komori. Bạn buồn ngủ phải không? |
| B: |
ええ、きのうの 晩お酒を 飲みましたから。 Vâng, vì tôi đã uống rượu đêm hôm qua. |
| A: |
何時まで 飲んでいたんですか。 Bạn uống đến mấy giờ? |
| B: |
朝3時までです。 Đến 3 giờ sáng. 高校の ときの 友達と。 Với người bạn học thời cấp 3. 久しぶりに 会ましたから。 Vì lâu lắm mới gặp lại. |
| A: |
へえ、ずいぶん 飲みましたね。 Um… đã uống quá nhiều nhỉ. |
| Đáp án: e 1 |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
おはようございます。 Xin chào (buổi sáng). |
| B: |
小森さん、きょうは 元気ですね。 Cậu Komori, hôm nay bạn có khỏe không? いいことが あったんですか。 Bạn đã có chuyện tốt phải không? |
| A: |
ええ、きのうの晩、子どもが 生まれたんです。 Vâng, (vợ tôi) đã sinh em bé tối hôm qua. |
| B: |
それは おめでとうございます。 Điều này, xin chúc mừng bạn. どちらなんですか。 Là con gái hay con trai? |
| A: |
とても 大きくて 元気な 女の子です。 Là bé gái rất lớn và khỏe mạnh. |
| Đáp án: b 5 |
2. 学生は いろいろな ことを します。どうしてですか。
Học sinh làm nhiều việc Vì sao vậy?
例:
Đáp án: aタワポンさんは 宿題を 月曜日に 出します。
宿題を{a. しませんでした b. しましたが、忘れました}から。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
さあ、始めましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng nhau bắt đầu. 皆さん、きのうの 宿題は? Mọi người, bài tập hôm qua như thế nào? |
| B: |
先生、あのう。 Dạ thưa cô…. |
| A: |
タワポンさん、どうしたんですか。 Bạn Thawaphon, bạn làm sao vậy? |
| B: |
すみません、宿題を 忘れました。 Xin lỗi cô, em đã để quên bài tập rồi ạ. あした出しても いいですか。 Ngày mai em nộp cho cô được không ạ? |
| A: |
うちに 忘れたんですか。 Em để quên bài tập ở nhà phải không? |
| B: |
実は、きのうできなかったんです。とても 眠くて… Thú thật là hôm qua em đã không làm bài tập. Vì rất buồn ngủ… |
| A: |
じゃ、あしたは 土曜日だから、月曜日に 出してくださいね。 Vậy thì, vì ngày mai là ngày thứ bảy nên em hãy hộp vào thứ hai nhé. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án: a |
1)
ジャンさんは 早く うちへ 帰ります。
{a.都合が 悪いです b.調子が 悪いです}から。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
先生、すみません。 Thưa cô, xin lỗi. 帰っても いいですか。 Em xin phép về được không ạ? |
| B: |
ジャンさん、どうしたんですか。 Bạn Giang, bạn bị sao vậy? Tình trạng sức khỏe em không tốt phải không? |
| A: |
ええ、おなかが とても痛いんです。 Vâng, bụng em rất đau. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、お大事に。 Vậy thì, em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé. |
| A: |
はい、失礼します。 Vâng, xin phép cô ạ. |
| Đáp án: b |
2)
ミゲルさんは 急いでいます。
{a.友達と 遊びに 行きます b.サッカーを 練習します}から。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
じゃ、きょうは これで 終わります。 Vậy thì, hôm nay sẽ kết thúc ở đây. 皆さん、さようなら。 Tạm biệt mọi người. |
| B: |
先生、さようならー。 Tạm biệt cô giáo. |
| A: |
あ、ミゲルさん、どうして 急いでいるんですか。 À, bạn Migeru, tại sao bạn lại gấp vậy? 遊びに 行くんですか。 Đi chơi phải không? |
| B: |
いえ、サッカーの 練習に 行くんですか。 Không ạ, em đi luyện tập bóng đá. みんなが 待って いるんです。 Mọi người đang đợi. |
| A: |
あ、そう。 A, thế à. 頑張って! Hãy cố gắng nhé!. |
| Đáp án: b |
3)
エドさんは 月曜日 休みます。
{a.両親と 旅行ます b.漢字の 試験が あります}から、
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、先生。 Dạ, thưa cô. |
| B: |
何ですか、エドさん。 Có chuyện gì vậy, Edo? |
| A: |
月曜日休んでも いいですか。 Em xin phép nghỉ thứ hai được không ạ? |
| B: |
月曜日は 漢字の 試験が ありますよ。 Thứ hai có kiểm tra Hán tự đấy. どうしたんですか。 Bạn có vấn đề gì vậy? |
| A: |
実は、あした国の 両親が 来るんです。 Thú thật là ngày mai có bố mẹ trong nước đến. いっしょに 旅行に 行きたいんです。 Em muốn đi du lịch cùng với bố mẹ. |
| B: |
そうですか。 Vậy à? じゃ、しかたが ありませんね。 Vậy thì, không còn cách nào nhỉ. 火曜日の 午後、授業が 終わってから、事務所に 来てください。 Vào chiều thứ 3, sau khi tiết học kết thúc, hãy đến văn phòng. 試験を しましょう。 Cùng thực hiện kiểm tra. |
| A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn cô giáo. 先生も いい週末を。 Cô giáo cuối tuần cũng vui vẻ nhỉ. |
| Đáp án: a |
3. チンさんは どんな 問題が ありますか。その 問題を どうしますか。
Bạn Chin có vấn đề như thế nào? Giải quyết ra sao?
例:
( 1 ){a. 自分で 直す b. 鈴木さんに 見てもらう}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
鈴木さん、コピー機が 動かないんですが、 Cậu Suzuki ơi, máy copy không hoạt động. ちょっと 見て いただけませんか。 Làm ơn xem hộ giùm tớ một chút được không? |
| B: |
今、ちょっと 忙しいんです。 Bây giờ, tớ đang bận. すみませんが、この説明書を 見て、自分で やって ください。 Xin lỗi, cậu hãy xem bản hướng dẫn này và tự mình làm nhé. |
| A: |
はい。 Vâng,. あのう、わからないときは……。 Um, khi tớ không hiểu thì……. |
| B: |
その ときは、僕に 聞いて ください。 Khi đó, hãy hỏi tớ nhé. |
| Đáp án: 1 a |
1)
(____){a.鈴木さんと 行く b.一人で 行く}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません、鈴木さん、 Xin lỗi, bạn Suzuki わたし、市役所へ 行かなければならないんですが、 tôi phải đi đến cơ quan hành chính thành phố. いっしょに 行って いただけませんか。 Cùng đi với tôi được không ạ? 日本語で 説明したり、書いたりしなければなりませんから、ちょっと心配なんです。 Vì phải giải thích hay viết bằng tiếng Nhật nên tôi lo lắng một chút. |
| B: |
きょうですか。 Hôm nay sao? きょうは 時間が ないんです。 Hôm nay tôi không có thời gian. |
| A: |
うーん、じゃ、あしたは どうですか。 Um…vậy thì, ngày mai bạn thấy thế nào? |
| B: |
あしただったら、いいですよ。 Nếu là ngày mai thì được đấy. |
| Đáp án: 5 a |
2)
(____){a.鈴木さんと 探す b.自分で 探す}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、鈴木さん、自分で 漢字を 勉強したいんですが、 Um…bạn Suzuki, tôi muốn tự mình học Hán tự いい本を 紹介していただけませんか。 Làm ơn giới thiệu hộ giùm tôi quyển sách hay được không ạ? |
| B: |
漢字の 本ですか。 Sách hán tự phải không? 僕、よく知らないんです。 Tôi không biết rõ. でも、よかったら、土曜日の 午後、 nhưng, nếu được thì chiều thứ bảy,. いっしょに本屋へ 行きましょうか。 Chúng ta cùng đi đến tiệm sách được không? |
| A: |
はい、よろしくお願いします。 Vâng, rất mong được sự giúp đỡ. |
| Đáp án: 4 a |
3)
(____){a.掃除の 人に 聞く b.カレンダーを 見る}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ちょっとすみません、鈴木さん。 Xin lỗi một chút, bạn Suzuki,. これを 捨てたいんですが、 tôi muốn vứt bỏ cái này. ごみの 日を 教えて いただけませんか。 Làm ơn chỉ tôi biết này đổ rác được không? |
| B: |
燃えないごみですね。 Rác không cháy nhỉ. すみません。僕は 知らないんですよ。 Xin lỗi, tôi không biết đâu. 掃除の 人に 聞いて ください。 Bạn hãy hỏi người vệ sinh nhé. |
| A: |
今、いないんですよ。 Bây giờ không có người vệ sinh đó. |
| B: |
じゃ、1階の 階段の 近くに ごみの 日の カレンダーが ありますから、 Vậy thì, vì có lịch ngày đổ rác ở gần cầu thang của tầng 1. それを 見たら わかりますよ。 Nhìn vào đó sẽ biết đấy. |
| A: |
そうですか。ありがとうございます。 Vậy à. Cảm ơn. |
| Đáp án: 2 b |
4. カリナさんは 日本に ついて いろいろ知りたいことが あります。どこへ 行ったらいいですか。どうしたら いいですか。
Bạn Karina muốn biết nhiều chuyện về Nhật bản. Nên đi đâu? Nên làm gì?
| 例) | Đáp án: d – 6 | 1.電話で お願いする |
| 1) | ____ – ____ | 2.図書館で 調べる |
| 2) | ____ – ____ | 3.貸してもらう |
| 3) | ____ – ____ | 4.紹介してもらう |
| 5.買う | ||
| 6.頼んでもらう |
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
田中さん、ちょっと教えて ください。 Bạn Tanaka, hãy chỉ giùm tôi một chút. わたし、一度も 剣道を 見たことが ないんです。 Tôi chưa từng xem kiếm đạo một lần nào. ぜひ見たいですが、どこへ 行ったら いいですか。 Tôi nhất định muốn đi nhưng mà nếu đi đến đâu thì được? |
| B: |
えーと、緑高校に 剣道クラブが ありますよ。 Vâng, có câu lạc bộ kiếm đạo ở trường cấp 3 Midori đấy. 郵便局の 近くです。 Gần bưu điện. |
| A: |
あのう、直接行っても いいんですか。 Um… bạn đi trực tiếp đến được không? |
| B: |
そうですね。 Đúng vậy nhỉ. 子どもの 友達が 緑高校の 剣道クラブに いますから、 Bạn của con tôi có tham gia trong câu lạc bộ Kiếm đạo ở trường cấp 3 Midori. 聞いて あげましょうか。 Chúng ta sẽ hỏi cậu ấy nhé. |
| A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. |
| Đáp án: d – 6 |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
田中さん、わたし、お寺に ついて 知りたいんですが、 Bạn Tanaka, tôi muốn tìm hiểu về chùa. だれに 聞いたら いいですか。 Nếu hỏi ai thì được? |
| B: |
お寺ですか。 Chùa phải không? いろいろな 本が ありますよ。 Có rất nhiều loại sách đấy. 図書館で 調べたら、わかりますよ。 Nếu tra cứu ở thư viện sẽ biết đấy. |
| A: |
違うんです。 Không phải. お寺の 人の 生活に ついて 知りたいんです。 Tôi muốn tìm hiểu về cuộc sống của người trong chùa. |
| B: |
じゃ、市役所の 前の お寺の 人を 紹介しましょうか。 Vậy thì, chúng tôi sẽ giới thiệu người ở chùa ở phía trước cơ quan hành chính thành phố được không? 近くですから、 vì gần. これから 行きましょう。 Nên bây giờ chúng ta hãy đi nhé. |
| A: |
よろしくお願いします。 Rất mong được sự giúp đỡ của bạn. |
| Đáp án: h – 4 |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
田中さん、茶道に ついて レポートを 書かなければならないんです。 Bạn Tanaka, tôi phải viết báo cáo về trà đạo. だいたい インターネットで 調べたんですが、実際に 茶道を 見たいんです。 Hầu hết tôi tìm kiếm trên mạng, nhưng tôi muốn xem thực tế trà đạo. どこへ 行ったら いいですか。 Nếu đi đến đâu thì được ? |
| B: |
茶道ですか。 Trà đạo phải không? この 近くに 有名な お茶の 先生が いますよ。 Vì ở gần đây có thầy giáo dạy trà đạo nổi tiếng,. うちは 図書館の 前です。 Nhà thầy giáo ở trước thư viện. |
| A: |
あ、そうですか。 À, vậy à. ぜひ 見学したいんですが……。 Tôi nhất định muốn tham quan nhưng mà……. |
| B: |
そうですね。 Đúng vậy nhỉ. まず電話を かけて、お願いしないと……。 Trước tiên phải gọi điện, nếu không yêu cầu thì……. |
| A: |
あ、そうですね。 A, đúng rồi nhỉ. |
| Đáp án: f – 1 |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
田中さん、わたし、一度着物を 着たいんですが……。 Bạn Tanaka, tôi muốn mặc áo Kimono một lần. |
| B: |
え、まだ 着たことが ないんですか。 Ủa, vẫn chưa từng mặc à. |
| A: |
ゆかたは 着たことが あるんですが…。 Yukata thì đã từng mặc rồi. ぜひ、ほんとうの 着物を 着たいんですが、どうした いいですか。 Nhất định muốn mặc kimono thật sự, nên làm thế nào nhỉ? |
| B: |
そうですか。 Vậy à. 駅の 近くの 店で 借りることが できますよ。 Bạn có thể thuê ở cửa hàng gần nhà ga đấy. 1回1万円ぐらいですね。 1 lần thuê là khoàng 10,000 yên nhỉ. |
| A: |
ええっ、1万円! Hả, 10,000 yên sao!. |
| B: |
あ、カリナさん、いい所を 思い出しました。 A, Bạn Karina, tôi đã nhớ ra một nơi tốt. 交流センターに 着物の 着方を 練習する クラブが あります。 Có câu lạc bộ luyện tập cách mặc kimono ở Trung tâm giao lưu. そこで 貸してもらったら、安いですよ。 Nếu được cho thuê chỗ đó thì rẻ ấy. |
| A: |
え、ほんとうですか。いくらぐらいですか。 Hả, thật sao. Tầm bao nhiêu tiền? |
| B: |
1000円くらいです。場所は お寺の 前ですよ。 Tầm 1000 Yên. Địa điểm là phía trước chùa. 着方も 教えて くれますよ。 Cũng chỉ cho cách mặc luôn ấy. |
| A: |
それは いいですね。 Vậy thì được đấy nhỉ. |
| Đáp án: g – 3 |



