1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
1)
2)
3)
4)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
ミラーさん、お帰りなさい。旅行は どうでしたか。 Anh Miller, mừng anh về. Chuyến du lịch thế nào rồi? |
| 男: |
楽しかったです。 Rất là vui. |
| 女: |
おもしろい 帽子ですね。 Cái mũ hay đấy. |
|
メキシコで 買ったんですか。 Đã mua ở Mexico à? |
|
| 男: |
ええ。メキシコの ダンスを 見に 行ったとき、買いました。 Vâng. Khi đem xem nhảy múa của Mexico đã mua về. |
| ★ |
ミラーさんは メキシコで 帽子を 買いました。 Anh Miller đã mua mũ ở Mexico. |
| Đáp án | d |
2)
| 男: |
今晩 カラオケに 行きませんか。 Tối nay đi karaoke nhé? |
| 女: |
すみません。行きたいんですが、今晩は ちょっと・・・・・。 Xin lỗi, tôi muốn đi nhưng mà tối nay có chút…. |
| ★ |
女の 人は 今晩 カラオケに 行きます。 Người phụ nữ tối nay sẽ đi karaoke. |
| Đáp án | s |
3)
| 女1: |
すみません。あした うちで パーティーを するんですが、ちょっと 手伝って いただけませんか。 Xin lỗi. Ngày mai ở nhà tôi có tiệc, chị có thể đến giúp được không? |
| 女2: |
ええ、いいですよ。 Vâng, được chứ. 何時ごろ 行ったら いいですか。 Khoảng mấy giờ đi thì được? |
| 女1: |
6時から 始めますから、4時ごろ お願いします。 Tiệc bắt đầu từ 6 giờ nên nhờ chị khoảng 4 giờ nhé. |
| 女2: |
わかりました。 Tôi biết rồi. |
| ★ |
あした 4時から パーティーが あります。 Ngày mai từ 4 giờ sẽ có tiệc. |
| Đáp án | s |
4)
| 男: |
国会議事堂を 見学したいんですが、どう したら いいですか。 Tôi muốn đến tham quan tòa nhà quốc hội. Tôi phải làm thế nào? |
| 女: |
直接 行ったら いいですよ。 …Anh/chị cứ đến thẳng đó. |
| 男: |
いつでも いいですか。 Lúc nào cũng được à. |
| 女: |
いいえ、平日だけですよ。 Không phải. Chỉ ngày thường thôi. |
| ★ |
国会議事堂は いつでも 見学することが できます。 Tòa nhà quốc hội thì có thể tham qua bất cứ lúc nào. |
| Đáp án | s |
5)
| 男: |
きのうの お花見、どうだった? Buổi ngắm hoa ngày hôm qua sao rồi? |
| 女: |
楽しかったわよ。 Rất là vui. |
|
どうして 来なかったの? Sao anh không đến vậy? |
|
| 男: |
ちょっと 用事が あったんだ。 Vì có chút việc bận. |
| 女: |
そう。 Vậy à. |
| ★ |
女の 人は きのうの お花見に 行きませんでした。 Người phụ nữ đã không đi buổi ngắm hoa ngày hôm qua. |
| Đáp án | s |
例:あまり 食べませんね。気分が (悪い → 悪いんです) か。
1)遅かったですね。何か (ありました → ______)か。
2)いつも 車で 買い物に 行きますね。近くに スーパーは (ありません → ______)か。
3)いつも 帽子を かぶって いますね。帽子が (好きです → ______)か。
例:日本語が 上手ですね。どのくらい 勉強したんですか。
… 4年 勉強しました。
1)いい ネクタイですね。______。
… エドヤストアで 買いました。
2)テレーザちゃん、誕生日 おめでとう ございます。
______。
… 10歳に なりました。
3)カリナさんが 国へ 帰ると、寂しく なりますね。
______。
… 来月の 4日です。
4)ビールを たくさん 買いましたね。
パーティーは______。
… 50人ぐらい 来ます。
例 1:どうして 遅れたんですか。
… バスが なかなか 来なかったんです。
例 2:スキー旅行に 参加しますか。
… いいえ。ちょっと 都合が 悪いんです。
1)どうして ビールを 飲まないんですか。
… ______。
2)目が 赤いですね。どうしたんですか。
… ______。
3)毎朝 新聞を 読みますか。
… ______。
4)よく カラオケに 行きますか。
… ______。
| あげます | 教えます |
|
します | 手伝います |
|
例1:パソコンの 調子が 悪いんですが、見て いただけませんか。
例2:パソコンを 買いたいんですが、どこで 買ったら いいですか。
1)来週の 日曜日 引っ越しするんですが、______。
2)歯が 痛いんですが、いい 歯医者を ______。
3)友達が 結婚するんですが、何を ______。
4)パスポートを なくしたんですが、______。

例:(〇) 彰彦さんは 宇宙飛行士です。
1)(____) 彰彦さんは 宇宙へ 行って、宇宙船の 外へ 出ました。
2)(____) このメールを 書いた 人は 宇宙に ついて 研究して います。
|
宇宙 Vũ trụ.
土井彰彦様 Doi Akihiko.
お帰りなさい。 Mừng anh trở về. 宇宙は どうでしたか。 Vũ trụ thế nào ạ? 宇宙船の 外は 怖く なかったですか。 Bên ngoài tàu vũ trụ không đáng sợ sao ạ? 宇宙は いつも 暗いですが、昼と夜は どうやって わかるんですか。 Vũ trụ lúc nào cũng tối đen. Vậy ban ngày và ban đêm thì bằng cách nào để phân biệt? 時間は 日本の 時間を 使うんですか。 Giờ thì dùng giờ Nhật Bản à? 宇宙の 時間が あるんですか。 Có thời gian vũ trụ không?
宇宙ステーションの 生活は 地球の生活と どう違うんですか。 Sinh hoạt ở trạm vũ trụ khác với sinh hoạt ở trái đất thế nào vậy? 食事は1日に3回ですか。 Dùng bữa một ngày 3 lần? 毎日運動しますか。 Có vận động mỗi ngày không? シャワーを浴びることができるんですか。 Có thể tắm vòi sen không vậy? 宇宙飛行士は みんな英語で話すんですか Phi hành gia mọi người nói chuyện bằng tiếng Anh à? 僕も 宇宙飛行士に なりたいんですが、どんな 勉強を したらいいですか。 Tôi cũng muốn trở thành phi hành gia vũ trụ thì phải học gì thì được ạ? 教えて ください。 Hãy chỉ cho tôi với. 山田 太郎 Yamada Taro. |