1. 友達が いずみさんに 注意しました。いずみさんは どうしますか。
Bạn bè đã nhắc nhở bạn Izumi. Bạn Izumi sẽ làm như thế nào?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あれ? いずみ、車の 電気が ついているよ。 A, Izumi, đèn xe hơi đang bật sáng kìa. |
| B: |
え? あ、ほんとう。ついて いる。 Hả ? Thiệt sự. Nó đang bật sáng. ちょっと 待って いて。 Xin hãy chờ một chút. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いずみ、かばんが 開いて いるよ。 Bạn Izumi, chiếc cặp đang mở kìa. |
| B: |
え? ほんとう。 Hả ? Thiệt sự. |
| A: |
危ないね。 Nguy hiểm nhỉ. 気を つけて。 Hãy cẩn thận nhé. |
| B: |
うん。 Vâng. |
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いずみ、シャツの ボタンが 外れているよ。 Bạn Izumi, nút áo sơ mi bung ra kìa. |
| B: |
あら、そう? Vậy hả, đúng nhỉ ? ありがとう。 Cảm ơn. |
| Đáp án b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ああ、おいしかった。 A, ngon quá. ごちそうさま。 Xin cảm ơn đã chiêu đãi. |
| B: |
いずみ、アイスクリームが 付いているよ。 Bạn Izumi, dính kem kìa. |
| A: |
え? どこ? Hả ? Ở đâu ? |
| B: |
口の 横。 Nằm ngang miệng. 違う。右。そう。そう。 Không phải, bên phải, đúng rồi, đúng rồi. |
| A: |
ありがとう。 Cảm ơn. |
| Đáp án a |
2. 店の 人は どうして「こちらのを どうぞ」と 言いましたか。
Người của cửa hàng bách hóa tại sao lại nói [xin mời cái này].
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません。 Xin lỗi,. これ、ください。 Hãy cho tôi cái này. |
| B: |
はい、ありがとうございます。 Vâng, cảm ơn. お皿が 5枚ですね。 Có 5 cái đĩa nhỉ. |
| A: |
はい。 Vâng. |
| B: |
あ、これは……。 A, cái này……. |
| A: |
あれ、割れて いますね。 Cái đó bị nứt nhỉ. |
| B: |
すみません。 Xin lỗi. こちらに 新しいのが ありますから、こちらのを どうぞ。 Vì có cái mới ở chỗ này nên xin mời cái này ạ. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません。 Xin lỗi,. 大きい袋を ください。 Hãy cho tôi túi đựng lớn này. |
| B: |
はい。 Vâng,. これで いいですか。 Cái này được không? |
| A: |
ありがとう。 Cảm ơn. あれ? これは 破れて いますよ。 Cái kia ? cái này đang bị hư đấy. |
| B: |
え? どうもすみません。 Hả ? thành thật xin lỗi. こちらのを どうぞ。 Xin mời cái này. |
| Đáp án a |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| A: |
てんぷら定食、ください。 Hãy cho tôi suất ăn Tempura. |
| B: |
かしこまりました。 Tôi đã hiểu rồi ạ. |
| ———- | |
| B: |
お待たせました。 Quý khách đã chờ lâu. |
| A: |
あれ? すみません。 Cái kia ? xin lỗi. この はし、折れて いるんですけど。 Cái đũa này bị gãy nhưng mà…. |
| B: |
あ、どうもすみません。 À, thành thật xin lỗi. こちらのを どうぞ。 Xin mời cái này. |
| Đáp án b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません。 Xin lỗi,. きのう こちらで 買った セーターなんですが。 Là cái áo len hôm qua tôi mua ở đây. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
ここ、汚れて います。 Chỗ này bẩn. |
| B: |
あ。そうですね。どうもすみません。 A, đúng như vậy. Xin lỗi quý khách. こちらに 同じものが ありますから、こちらのを どうぞ。 Vì có cái giống nhau ở chỗ này nên xin mời cái này ạ. |
| A: |
ありがとう。 Cảm ơn. |
| Đáp án b |
3. タワポンさんは すごい人です。どうして すごい人ですか。
Bạn Thawaphon là người tuyệt vời. Tại sao là người tuyệt vời?
例:
[ 10 ] 分 …( 昼ごはん )を ( 食べた )!
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
タワポンさん、昼ごはんを 食べませんか。 Bạn Thawaphon đã ăn cơm trưa chưa? |
| B: |
もう食べました。 Tôi đã ăn rồi. |
| A: |
え? いつ食べたんですか。 Hả?Bạn đã ăn khi nào? |
| B: |
休み時間に 食べて しまいました。 Tôi đã ăn vào thời gian nghỉ ngơi. |
| A: |
え? 10分の休み時間に? Hả?vào thời gian nghỉ ngơi 10 phút sao? 速いですね。 Nhanh nhỉ. |
| Đáp án 10 昼ごはん 食べた |
1)
[____] 時間 …(____)を (____)!
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
タワポンさん。スピーチは もう 全部 覚えましたか。 Thawaphon, đã nhớ hết toàn bộ bài diễn thuyết chưa? |
| B: |
はい、もう 覚えました。 Vâng, đã nhớ hết rồi. |
| A: |
え? ほんとうに 覚えて しまったんですか。きのうは まだ でしたね。 Hả? Đã nhớ toàn bộ sao? Hôm qua vẫn chưa mà. |
| B: |
はい、けさ 学校へ 来るとき、1時間 公園で 練習しました。 Vâng, sáng nay trên đường đến trường đã luyện tập 1 tiếng đồng hồ tại công viên. 全部 覚えましたよ。 Đã nhớ hết toàn bộ ấy. |
| A: |
へえ、すごいですね。 Wa, tuyệt vời nhỉ. |
| Đáp án 1 スピーチ 覚えた |
2)
[____] 日 …(____)を (____)!
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
タワポンさん、夏休みの 宿題は もうやって しまいましたか。 Bạn Thawaphon, bài tập kỳ nghỉ hè, bạn đã làm xong hết chưa vậy? |
| B: |
ええ。富士山に ついてレポートを 書きました。 Vâng, tôi đã viết báo cáo về núi Phú Sĩ. |
| A: |
え? 先週聞いたとき、まだでしたね 。 Hả?nghe tuần rồi mà vẫn chưa xong nhỉ. |
| B: |
ええ 。 Vâng. この 土曜日と 日曜日、頑張りました。 Thứ bảy, chủ nhật này tôi đã cố gắng. |
| Đáp án 2 レポート/宿題 書いた/やった |
3)
[____]週間 …(____)を (____)!
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
タワポンさん、その本、どうですか。 Bạn Thawaphon, quyển sách đó như thế nào? おもしろいですか。 Thú vị không? |
| B: |
ええ、おもしろかったですよ。 Vâng, thú vị đấy. |
| A: |
え? Hả? もう読んで しまったですか。 Bạn đã đọc xong rồi à? |
| B: |
ええ。 Vâng,. 読んで しまいましたよ。 Tôi đã đọc xong rồi đấy. よかったら、どうぞ。 Nếu được, xin mời. 1週間あったら、読めますよ。 Nếu có 1 tuần thì có thể đọc được đấy. |
| A: |
タワポンさんが 1週間だったら、 Bạn Thawaphon nếu là 1 tuần thì. わたしは 3週間かかりますよ。 Tôi mất 3 tuần đấy. |
| Đáp án 1 本 読んだ |
4. ミラーさんは これから どうしますか。
Bạn Miller bây giờ sẽ làm như thế nào?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、もう12時ですね。 Bạn Miller, đã 12 giờ rồi nhỉ. 食事に 行きませんか。 Cùng đi dùng bữa không? |
| B: |
すみません。 Xin lỗi,. このレポート、書いてしまいたいですから、 Vì tôi muốn viết báo cáo này nên. お先に どうぞ。 Xin mời bạn đi trước ạ. |
| A: |
何分ぐらいかかりますか 。 Mất khoảng mấy phút? |
| B: |
10分ぐらいです。 Khoảng 10 phút. |
| A: |
10分ですか。 10 phút phải không? おなかも すいたし、レストランも 込むし、……。 Bụng cũng đói, vả lại nhà hàng cũng đông nghẹt ……. じゃ。 Vậy thì…. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あ、12時50分ですね。 A, 12 giờ 50 phút rồi nhỉ. 会社に 戻らないと。1時から 会議なんです。 Phải quay lại công ty thôi. Từ 1 giờ là cuộc họp. |
| B: |
お先に どうぞ。 Bạn cứ về trước đi. わたしは この コーヒーを 飲んで しまいますから。 Tôi uống cho xong ly cà phê này cái đã. |
| A: |
じゃ。 Vậy tôi xin phép về trước. |
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もう5時ですね。 Đã 5 giờ rồi nhỉ. 帰りませんか。 Về cùng chứ? |
| B: |
すみません。あしたから出張なんです。 Xin lỗi, từ ngày mai tôi sẽ đi công tác. この資料を 作って しまわないと、……。 Tôi phải làm cho xong tài liệu này. |
| A: |
大変ですね。 Vất vả nhỉ. |
| B: |
ええ。ですから、お先にどうぞ。 Vâng, vậy, bạn về trước đi. |
| A: |
わかりました。じゃ。 Tôi đã hiểu rồi. Vậy thì. |
| Đáp án c |
5. エドさんは よく小さい失敗を します。何を しましたか。どうしますか。
Bạn Edo hay thất bại nhỏ. Edo đã làm gì? Làm như thế nào?
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさん、どうしたんですか。 Bạn Edo, bạn làm sao thế? |
| B: |
本を なくして しまったんです。 Tôi đã làm mất quyển sách. |
| A: |
またですか 。 Lại mất nữa hả? 今度は 何の 本 ? Lần này là quyển sách gì? |
| B: |
先週図書館から 借りた本です。 Quyển sách đã mượn từ thư viện tuần trước. それを 読んで、レポートを 書いたんですが。 Tôi đã đọc cái đó và đã viết báo cáo. |
| A: |
これですか。 Cái này phải không? |
| B: |
あ、それです 。 A, cái đó. 先生、どこに ありましたか 。 Thưa cô, nó nằm ở đâu vậy? |
| A: |
わたしの 机の 上に ありましたよ。 Nằm ở phía trên bàn của tôi đấy. レポートと いっしょに。 Cùng với báo cáo. |
| B: |
ああ、よかった。 A, Tốt quá. すぐ返しに 行きます。 Em sẽ đi trả lại ngay. |
| Đáp án a なくした ④ |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
こんにちは。 Xin chào. |
| B: |
こんにちは。 Xin chào. エドさん、きょうは 新しいかばんだね。 Bạn Edo, hôm nay có túi xách mới nhỉ. |
| A: |
え? 新しいかばん? Hả?Túi xách mới? わあ、まちがえて しまった。 Wa, tôi mang nhầm rồi. これ、ミゲルさんのだ。 Cái này, của bạn Migeru. |
| B: |
ミゲルさん、探していると 思うよ。 Tôi nghĩ bạn Migeru đang tìm đấy. すぐ 電話しないと。 Phải điện thoại ngay đi. |
| A: |
うん、わかった。 Vâng, tôi hiểu rồi. |
| Đáp án e まちがえた ① |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| B: |
すみません。この ケータイなんですけど、 Xin lỗi, chiếc điện thoại di động này …. けさ、駅で 落として しまいました。 Sáng nay, nó đã bị rơi ở nhà ga. それから 全然 動きません。 Rồi sau đó nó hoàn toàn không khởi động được nữa. |
| A: |
ちょっと見せて ください。 Hãy cho tôi xem một chút. ああ、これは もう 使えませんね。 A, cái này thì không thể sử dụng được nữa rồi. |
| B: |
ええー?残念! でも、しかたがありませんね。 Ủa, tiếc quá. Nhưng mà không còn cách nào khác. 新しいのを お願いします。 Cho tôi cái mới nhé. |
| A: |
はい、かしこまりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. |
| Đáp án c 落とした ② |





