Bài 29 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào nhóm Kanji xuất hiện trong giao thông, hành chính và sinh hoạt đô thị như nghị, trú, thị, sở. Người học luyện viết chuẩn, nắm nghĩa cơ bản và tăng khả năng nhận diện chữ khi đọc biển báo hoặc tài liệu công cộng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHIÊN

バン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HIỆU

ゴウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẠI

ふくろ

タイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VONG

わすれる

ボウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LẠC

ちる、おとす

ラク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

Ô

けが、けがれる、けがらわしい、よご、よごれる、きたな


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẨY

あら

セン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHÓ

ける、つ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIÁC

おぼえる、さます、さめる

カク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỦ

シュ


調

Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐIỀU

しらべる、ととの、ととのえる

チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BIÊN

あた、べ

ヘン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRẮC

がわ

ソク


Luyện Tập

-A-

1.
部屋へや番号ばんごう
số phòng
  
電話番号でんわばんごう
số điện thoại
  
学生がくせい番号ばんごう
mã sinh viên
  
2.
かみふくろ
túi giấy
  
スーパーのふくろ
túi siêu thị
  
ちいさいふくろ
túi nhỏ
  
3.
わすものをしました
đã để quên đồ
  
部屋へやわすものがありました
có đồ để quên ở trong phòng
  
4.
カメラをわすれました
đã quên máy ảnh
  
電話番号でんわばんごうわすれました
đã quên số điện thoại
  
5.
パスポートをとしました
đã làm rơi hộ chiếu
  
コップをとしました
đã làm rơi cái cốc
  
6.
くるまよごれました
xe ô tô đã bị bẩn
  
ふくよごれます
quần áo bị bẩn
  
よごれています
tay bị bẩn
  
7.
あらいます
rửa tay
  
くるまあらいます
rửa xe ô tô
  
8.
ポケットがいています
có kèm túi
  
上着うわぎなにいています
có gì đó dính trên áo khoác
  
9.
漢字かんじおぼえます
nhớ Hán tự
  
名前なまえおぼえます
nhớ tên
  
10.
みち調しらべます
tìm đường
  
地図ちず調しらべます
tìm bằng bản đồ
  
11.
わすものりにきます
đi lấy đồ để quên
  
12.
このへん
khu vực này
  
あのへん
khu vực kia
  
どのへん
khu vực nào
  
13.
左側ひだりがわ
bên trái
  
右側みぎがわ
bên phải
  
窓側まどがわ
phía cửa sổ
  

使い方

1.
あたらしい住所じゅうしょ電話番号でんわばんごうおしえてください。
Hãy cho tôi biết số điện thoại và địa chỉ mới của bạn.
2.
デパートでもらったかみふくろてません。また使つかいます。
Túi giấy nhận được ở cửa hàng bách hóa thì tôi không vứt đi. Tôi sử dụng lại.
3.
大切たいせつなカードをとしてしまいました。
Tôi đã lỡ làm mất cái thẻ quan trọng.
4.
くるまよごれています。彼女かのじょまえに、あらわなければなりません。
Xe ô tô bị bẩn. Tôi phải rửa trước khi bạn gái lên xe.
5.
きのうおぼえた漢字かんじをもうわすれてしまいました。
Tôi đã quên mất chữ Hán đã thuộc ngày hôm qua.
6.
このホテルはやまがわ部屋へや海側うみがわ部屋へやよりたかいです。
Khách sạn này phòng phía bên núi cao hơn phòng phía bên biển.
7.
エレベーターがまりました。ドアがません。
Thang máy đã dừng lại. Cửa không mở.
8.
どもがいえかえりました。上着うわぎのボタンがはずれているし、ごみがたくさんいているし、ズボンはよごれています。
Đứa con đã về. Áo khoác không cài khuy, dính nhiều bụi bẩn và quần bị bẩn.