List
|
番 |
PHIÊN |
バン |
|
号 |
HIỆU |
ゴウ |
|
袋 |
ĐẠI |
ふくろ タイ |
|
忘 |
VONG |
わすれる ボウ |
|
落 |
LẠC |
おちる、おとす ラク |
|
汚 |
Ô |
けがす、けがれる、けがらわしい、よごす、よごれる、きたない オ |
|
洗 |
TẨY |
あらう セン |
|
付 |
PHÓ |
つける、つく フ |
|
覚 |
GIÁC |
おぼえる、さます、さめる カク |
|
取 |
THỦ |
とる シュ |
|
調 |
ĐIỀU |
しらべる、ととのう、ととのえる チョウ |
|
辺 |
BIÊN |
あたり、べ ヘン |
|
側 |
TRẮC |
がわ ソク |
Luyện Tập
-A-
1.
部屋の番号
số phòng
電話番号
số điện thoại
学生番号
mã sinh viên
2.
紙の袋
túi giấy
スーパーの袋
túi siêu thị
小さい袋
túi nhỏ
3.
忘れ物をしました
đã để quên đồ
部屋に忘れ物がありました
có đồ để quên ở trong phòng
4.
カメラを忘れました
đã quên máy ảnh
電話番号を忘れました
đã quên số điện thoại
5.
パスポートを落としました
đã làm rơi hộ chiếu
コップを落としました
đã làm rơi cái cốc
6.
車が汚れました
xe ô tô đã bị bẩn
服が汚れます
quần áo bị bẩn
手が汚れています
tay bị bẩn
7.
手を洗います
rửa tay
車を洗います
rửa xe ô tô
8.
ポケットが付いています
có kèm túi
上着に何か付いています
có gì đó dính trên áo khoác
9.
漢字を覚えます
nhớ Hán tự
名前を覚えます
nhớ tên
10.
道を調べます
tìm đường
地図で調べます
tìm bằng bản đồ
11.
忘れ物を取りに行きます
đi lấy đồ để quên
12.
この辺
khu vực này
あの辺
khu vực kia
どの辺
khu vực nào
13.
左側
bên trái
右側
bên phải
窓側
phía cửa sổ
使い方
1.
新しい住所と電話番号を教えてください。
Hãy cho tôi biết số điện thoại và địa chỉ mới của bạn.
2.
デパートでもらった紙の袋は捨てません。また使います。
Túi giấy nhận được ở cửa hàng bách hóa thì tôi không vứt đi. Tôi sử dụng lại.
3.
大切なカードを落としてしまいました。
Tôi đã lỡ làm mất cái thẻ quan trọng.
4.
車が汚れています。彼女が乗る前に、洗わなければなりません。
Xe ô tô bị bẩn. Tôi phải rửa trước khi bạn gái lên xe.
5.
きのう覚えた漢字をもう忘れてしまいました。
Tôi đã quên mất chữ Hán đã thuộc ngày hôm qua.
6.
このホテルは山側の部屋が海側の部屋より高いです。
Khách sạn này phòng phía bên núi cao hơn phòng phía bên biển.
7.
エレベーターが止まりました。ドアが開きません。
Thang máy đã dừng lại. Cửa không mở.
8.
子どもが家に帰りました。上着のボタンが外れているし、ごみがたくさん付いているし、ズボンは汚れています。
Đứa con đã về. Áo khoác không cài khuy, dính nhiều bụi bẩn và quần bị bẩn.