|
Cấu trúc |
|
|
|
| Ý nghĩa | |
|
~とおりに~: làm theo như ~ V1とおりに、V2 Thực hiện V2 đúng như trạng thái hoặc phương cách V1. Nのとおりに、V Thực hiện động từ V theo đúng chuẩn đã được biểu thị bởi danh từ N. Có thể dùng đại từ chỉ thị この/その/あの…とおりに |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
わたしが やった とおりに、やって ください。 Hãy làm theo đúng như tôi đã làm. |
| 2. |
見た とおりに 話して ください。 Hãy nói lại đúng như anh/chị đã thấy. |
| 2. |
線のとおりに 紙を 折りました。 Tôi đã xếp giấy theo đường kẻ. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Nhấn mạnh về trình tự thời gian của V
Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ … ở động từ sau. (V2)
|
|
| Ví dụ | |
| 1. |
昨日、友達が 帰ったあとで、12時まで 片付けました。 Hôm qua, sau khi bạn bè về xong tôi dọn dẹp đến tận 12 giờ. |
| 2. |
A: 食事のあとで、何を しますか。 A: Sau khi dùng bữa xong mình làm gì?
B: カラオケに 行きましょう。 B: Cùng đi hát Karaoke nha. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~Vて:chỉ cách thức |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 刺身を食べるとき、いつも しょうゆを つけて 食べます。 A: Khi ăn Sashimi tôi thường chấm nước tương rồi ăn.
B: そうですか、私は しょうゆを つけないで 食べますよ。 B: Vậy à. Tôi thì ăn mà không chấm nước tương. |
| 2. |
毎朝 ネクタイを しめて 会社へ 行きます。 Mỗi sáng tôi thắt cà vạt rồi đi làm. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Do không thể thực hiện được cả 2 việc cùng lúc nên phải đưa ra chủ ý làm cái này mà không làm cái khác. |
| Ví dụ | |
| 1. |
日曜日は どこも 行かないで、うちで ゆっくり 休みます。 Chủ nhật tôi không đi đâu cả mà ở nhà nghỉ ngơi. |
| 2. |
ゆうべ 寝ないで 勉強しました。 Tối hôm qua tôi đã học mà không ngủ. |
例: 今 言いました・言って ください
Hoàn thành các câu sau:
1) さっき 書きました・漢字を 書いて ください ⇒
2) わたしが やりました・やって ください ⇒
3) 先生が 言いました・机を 並べました ⇒
4) 説明書に 書いて あります・この 薬を 飲んで ください ⇒
5) 今 聞きました・書いて ください ⇒
6) 歯医者に 教えて もらいました・歯を 磨いて います ⇒
例: 行きます
Hoàn thành các câu sau:
1) 紙を 折ります ⇒
2) 紙を 切ります ⇒
3) 行きます ⇒
4) 家具を 組み立てます ⇒
例1:お城を 見学しました・みんなで 写真を 撮ります
例2:映画・彼女と 海を 見に 行きました
Hoàn thành các câu sau:
1) 説明が 終わりました・質問して ください ⇒
2) 新しいのを 買いました・なくした時計が 見つかりました ⇒
3) コンサート・食事を しましょう ⇒
4) ジョギング・シャワーを 浴びます ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) いつ サッカーの 練習を しますか。(土曜日 仕事が 終わります) ⇒
2) すぐ 食事を しますか。(いいえ、おふろに 入ります) ⇒
3) いつ タワポンさんに 会いますか。(講義) ⇒
4) すぐ 出かけますか。(いいえ、昼ごはん) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ ⇒
2)⇒ ⇒
3)⇒ ⇒
4)⇒ ⇒
5)⇒ ⇒
例: ゆうべ・サッカーの 試合を 見ました
Hoàn thành các câu sau:
1) 最近・駅まで 歩いて います ⇒
2) ケーキ・自分で 作って います ⇒
3) 古い 本・フリーマーケットで 売ります ⇒
4) きのう・うちで ゆっくり 休みました ⇒





