|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Dùng để danh từ hóa nhiều biểu hiện khác nhau. Danh từ, động từ, tính từ đi cùng の được chia ở thể thông thường. Trợ từ sau の phụ thuộc vào loại từ của vế sau. |
|
|
Cấu trúc |
|
|
Vるのは Aです |
|
| Ý nghĩa | |
| Vるのは Aです : Việc V thì A. | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Đưa động từ nguyên dạng Vる + の lên làm chủ ngữ của câu. Các tính từ thường được dùng trong mẫu câu này: むずかしい、やさしい、おもしろい、たのしい、きけんな、たいへんな… |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
テニスを 見るのは おもしろいです。 Việc xem Tenis thì thú vị.. |
| 2. |
漢字を 覚えるのは 大変です。 Nhớ Hán tự thật là vất vả. |
|
Cấu trúc |
|
|
Vるのが Aです |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Vるのが Aです : Vるの trở thành đối tượng miêu tả tính từ A. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| Mẫu câu này thì các tính từ chỉ yêu, ghét, năng lực như すきな、きらいな、じょうずな、へたな、はやい、おそい… được dùng. | |
| Ví dụ | |
| 1. |
私は 海岸を 散歩するのが 好きです。 Tôi thích đi bộ trên bãi biển. |
| 2. |
彼は うそをいうのが 上手です。 Anh ấy giỏi nói dối. |
|
Cấu trúc |
|
|
Vるのが Aです |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Vì 忘れました là đã quên rồi, nghĩa là đối tượng quên chưa xảy ra nên luôn dùng Vる |
| Ví dụ | |
| 1. |
買い物に 行きましたが、卵を 買うのを 忘れました。 Tôi đã đi mua sắm nhưng đã quên mua trứng rồi. |
| 2. |
車の 窓を 閉めるのを 忘れました。 Tôi đã quên đóng cửa xe hơi. |
|
Cấu trúc |
|
|
Vるのを 知っていますか |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để hỏi người nghe có biết về một nội dung cụ thể nào đó không. Nhờ câu hỏi mà biết thêm thông tin thì trả lời 知りませんでした (Trước khi hỏi thì chưa biết sau khi hỏi thì biết). Ngay cả khi được hỏi cũng không biết thêm thông tin gì thì trả lời 知りません. |
| Ví dụ | |
| 1. |
田中さんが 会社を やめたのを 知っていますか。 Bạn có biết chuyện anh Tanaka đã nghỉ làm không?
いいえ、知りませんでした。 Không, tôi đã không biết. |
| 2. |
ミラーさんの 住所を 知っていますか。 Có biết địa chỉ anh Miller không?
いいえ、知りません。 Không, tôi không biết. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Mẫu câu này là cách nói nhấn mạnh N. |
| Ví dụ | |
| 1. |
私が生まれたのは 海に近くて、きれいな町です。 Nơi tôi sinh ra là một thành phố đẹp gần biển. |
| 2. |
1年で 一番 忙しいのは 12月です。 Tháng bận nhất trong năm là tháng 12. |
| 3. |
A: バンコクで 生まれたんですか
。 Anh/chị được sinh ra ở Băng Cốc à? B: いいえ、生まれたのは チェンマイです。 Không, nơi tôi sinh ra là Chiềng Mai. |
例: いろいろな 国の 人と 話します・楽しいです
Hoàn thành các câu sau:
1)子どもを 育てます・大変です ⇒
2)新しい ことを 知ります・おもしろいです ⇒
3)習慣を 変えます・難しいです ⇒
4)電話しながら 運転します・危ないです ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)出かけるんですか。(朝 早く 散歩します・気持ちが いいです) ⇒
2)日本の ドラマが 好きですか。(日本の ことを 知ります・おもしろいです) ⇒
3)疲れて いますね。(ラッシュの 電車で 毎日 通います・大変です) ⇒
4)ダイエットを やめたんですか。(ダイエットを 続けます・難しいです) ⇒
例: わたしは 好きです・花を 育てます
Hoàn thành các câu sau:
1) わたしは 好きです・海岸を 散歩します ⇒
2) わたしは 嫌いです・負けます ⇒
3) 夫は 上手です・子どもを 褒めます ⇒
4) 息子は 下手です・うそを つきます ⇒
5) 息子は 速いです・走ります ⇒
6) 娘は 遅いです・食べます ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)いつも 自分で 料理を 作るんですか。(外で 食べます・嫌いです) ⇒
2)タワポンさんは 子どもに 人気が ありますね。(子どもと 遊びます・上手です) ⇒
3)もう 食べて しまったんですか。(食べます・速いです) ⇒
4)いつも 朝ごはんを 食べないんですか。(朝 起きます・遅いです) ⇒
例: 買い物に 行きました・卵を 買いませんでした
Hoàn thành các câu sau:
1)宿題を しました・きょう 持って 来ませんでした ⇒
2)メールを 書きました・送りませんでした ⇒
3)住所が 変わりました・彼女に 連絡しませんでした ⇒
4)彼を コンサートに 誘いました・時間を 言いませんでした ⇒
例: 鈴木さんが 結婚します
Hoàn thành các câu sau:
1)田中さんが 会社を やめます ⇒
2)小川さんが 入院して います ⇒
3)かなは 漢字から 作られました ⇒
4)富士山は 7月と 8月しか 登れません ⇒
例: 初めて 会いました・い
Hoàn thành các câu sau:
1)初めての デートで 食べました・何 ⇒
2)初めて「好きだ」と 言われました・どこ ⇒
3)誕生日に もらいました・何 ⇒
4)結婚式を しました・どこ ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)去年 日本へ 来たんですか。(おととし) ⇒
2)音楽を 勉強して いるんですか。(経済) ⇒
3)大学の 先生に なりたいんですか。(小学校の 先生) ⇒
4)日本語の 試験が 心配なんですか。(家族の こと) ⇒

