List
|
卵 |
NOÃN |
たまご ラン |
|
村 |
THÔN |
むら ソン |
|
岸 |
NGẠN |
きし ガン |
|
工 |
CÔNG |
コウ、ク |
|
製 |
CHẾ |
セイ |
|
冊 |
SÁCH |
サツ、サク |
|
無 |
VÔ |
ない ム、ブ |
|
難 |
NAN |
かたい、むずかしい ナン |
|
速 |
TỐC |
はやい、はやめる、はやまる、すみやか ソク |
|
育 |
DỤC |
そだつ、そだてる、はぐくむ イク |
|
負 |
PHỤ |
まける、まかす、おう フ |
|
散 |
TÁN |
ちる、ちらす、ちらかす、ちらかる サン |
Luyện Tập
-A-
1.
大きい卵
cái trứng lớn
小さい卵
cái trứng nhỏ
卵を買います
mua trứng
2.
小さい村
ngôi làng nhỏ
村の学校
trường làng
町と村
thành thị và nông thôn
3.
朝の海岸
bờ biển vào buổi sáng
夜の海岸
bờ biển vào buổi tối
きれいな海岸
bờ biển đẹp
4.
工場ができました
nhà máy đã được xây dựng
自動車工場
nhà máy xe hơi
5.
日本製
sản phẩm Nhật Bản
中国製
sản phẩm Trung Quốc
イタリア製
sản phẩm Ý
イタリア製のネクタイ
cà vạt của Ý
6.
ノートを1冊買います
mua một quyển vở
本を2冊借ります
mượn hai quyển sách
7.
無理なダイエット
ăn kiêng không phù hợp
無理をします
làm quá sức
8.
難しい本
sách khó
難しい問題
vấn đề nan giải
難しい質問
câu hỏi khó
9.
歩くのが速いです
đi bộ nhanh
食べるのが速いです
ăn nhanh
10.
花を育てます
trồng hoa
野菜を育てます
trồng rau
子どもを育てます
nuôi dạy con cái
11.
テニスの試合に負けました
đã thua trận đấu tenis
ミラーさんにに負けました
đã thua bạn Miller
12.
海岸を散歩します
tản bộ bờ biển
公園へ散歩に行きます
đi đến công viên để tản bộ
使い方
1.
あ、いけない。卵を買うのを忘れた。
A, khổng ổn rồi. Tôi đã quên mua trứng.
2.
娘はこの春、小学校に入学します。村の小学校はとても小さいです。
Con gái tôi mùa xuân này sẽ vào trường tiểu học. Trường tiểu học ở làng tôi rất nhỏ.
3.
イタリア製の車、ドイツ製の車、アメリカ製の車。どれを買いますか。
Xe Ý, xe Đức, xe Mỹ. Bạn muốn mua loại nào?
4.
今、図書館から本を2冊借りています。あと3冊、借りられます。
Hiện tại tôi đang mượn 2 quyển sách của thư viện. Tôi còn có thể mượn thêm 3 quyển.
5.
無理なダイエットを続けて、病気になってしまいました。あなたも気をつけてください。
Tôi tiếp tục lối ăn kiêng không hợp lí nên đã đổ bệnh. Bạn cũng chú ý nhé.
6.
先生の教え方は速いです。難しいです。
Cách dạy của giáo viên nhanh. Khó mà theo kịp.
7.
りんごを育てています。台風が来ます。心配です。
Tôi đang trồng táo. Bão đến. Tôi lo lắng.