1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
5) _______________________
1)
2)
3)
4)
5)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
あのう、これ、クリーニング お願いします。 À này, cái này, nhờ anh giặt giúp. |
| 男: |
はい。コートですね。 Vâng. Áo khoác nhỉ. |
| 女: |
あしたの 夕方までに できますか。 Đến chiều mai có xong không? |
| 男: |
うーん、ちょっと……。 Ừm, có hơi…. |
|
あさってなら、できますが……。 Nếu là ngày mốt thì xong mà…. |
|
| ★ |
あしたまでに コートを クリーニングするのは 無理です。 Đến ngày mai thì việc giặt xong áo khoác là không thể. |
| Đáp án | d |
2)
| 男: |
渡辺さん、みんなで カラオケに 行くんですが、いっしょに いきませんか。 Chị Watanabe, mọi người sẽ đi hát karaoke này, chị đi chung nhé? |
| 女: |
カラオケですか……。 Karaoke à…. |
| 男: |
嫌いですか。 Chị không thích à? |
| 女: |
いえ、歌を 聞くのは 好きなんですが、自分で 歌うのは ちょっと……。 Không, tôi thích nghe hát nhưng mà tự mình hát thì…. |
| ★ |
女の 人は カラオケで 歌うのが 好き じゃ ありません。 Người phụ nữ không thích việc hát karaoke. |
| Đáp án | d |
3)
| 男: |
カリナさん、これから 映画を 見に 行きませんか。 Karina này, đi xem phim từ giờ nhé? |
| 女: |
きょうは ちょっと……。 Hôm nay thì có hơi. |
|
あした 試験が ありますから。 Vì ngày mai có kỳ thi rồi. |
|
| 男: |
えっ、あした 試験が あるんですか。 Hả, ngày mai có thi à? |
| 女: |
ええ。教室の 予定表に 書いて ありましたよ。 Vâng, có viết trên bảng lịch trong lớp học đấy. |
| 男: |
じゃ、ぼくも 勉強しないと。 Vậy toi cũng phải học thôi. |
| ★ |
男の 学生は あした 試験が あるのを 知りませんでした。 Học sinh nam không biết là ngày mai có kỳ thi. |
| Đáp án | d |
4)
| 女: |
鈴木さん、はい、ボールペン。 Anh Suzuki, đây, bút bi. |
| 男: |
ありがとう。あれ?これ、黒の ボールペンですね。 Cảm ơn. Ủa? Đây là bút bi màu đen nhỉ. |
|
わたしが 頼んだのは、赤なんですが。 Cái tôi đã yêu cầu là bút bi màu đỏ mà. |
|
| 女: |
あ、すみません。まちがえました。 A, xin lỗi, tôi nhầm rồi. |
| ★ |
男の 人が 欲しかったのは 赤の ボールペンです。 Cái người đàn ông muốn là bút bi màu đỏ. |
| Đáp án | d |
5)
| 女: |
田中さん、もう レポート、出した? Anh Tanaka, đã nộp báo cáo chưa? |
| 男: |
あ、いけない。 A, chết rồi. |
| 女: |
書いて いないの? Chưa viết à? |
| 男: |
書いたんだけど、出すのを 忘れたよ。 Đã viết rồi nhưng mà đã quên nộp mất rồi. |
| ★ |
男の 人は レポートを 書くのを 忘れました。 Người đàn ông đã quên viết báo cáo. |
| Đáp án | s |
例:「わたしは 暇な とき よく 山に 登ります」。
→ わたしは 山に 登る のが 好きです。
1)「この ケーキ、田中さんが 作ったんですか。おいしいですね。」
→ 田中さんは ______のが 上手です。
2)「これ、山田さんの レポートですか。名前が 書いて ありませんよ。」
→ 山田さんは レポートに ______のを 忘れました。
3)「池田さん、これは 古い 電話番号です。パワー電気の 番号は 先月 変わりましたよ」
→ 池田さんは ______のを 知りませんでした。
4)「この 箱、重いですね。一人では 持てませんね。」
→ 一人で ______のは 無理です。
例:あなたが 車を 運転して いたんですか。(妻)
→ いいえ。 運転して いたのは 妻です。
1)店は 昼が いちばん 忙しいですか。(夕方)
→ いいえ。 ______。
2)木村さんは 東京で 生まれたんですか。(九州)
→ いいえ。 ______。
3)ほかに 何か とられましたか。(財布だけ)
→ いいえ。 ______。
4)中国語と 韓国語と タイ語が 話せるんですか。(中国語だけ)
→ いいえ。 ______。
例:子ども (が) 生まれます。
1)夜 遅くまで 仕事を するの (____)体に よくないです。
2)カメラを 持って 来るの (____)忘れました。
3)わたしは サッカーを 見るの (____)好きです。
4)わたしが 初めて 日本へ 来たの (____)5年まえです。
例:わたしの 趣味は 世界の 切手を 集める ( a.の、b.こと ) です。
1) 課長に 連絡した ( a.の、b.こと )は おとといです。
2) 鈴木さんは ベトナム語を 話す ( a.の、b.こと )が できます。
3) 食事の あとで 薬を 飲む ( a.の、b.こと )を 忘れました。
4) わたしは 母に しかられた ( a.の、b.こと )が ありません。

しずかと あすかは どんな 子どもですか。
| 例) | 名前 | しずか | あすか |
| 1) | 年齢 | 10歳 | |
| 2) | 性格 | 気が 強い | |
| 3) | 好きな こと | 外で 遊ぶ | |
| 4) | 買い物の しかた |
|
しずかと あすか Shizuka và Asuka.
しずかと あすかは 双子の 姉妹です。 Shizuka và Asuka là hai chị em sinh đôi. 今 10歳で、 小学校5年生です。 Bây giờ 10 tuổi và là học sinh tiểu học lớp 5. 顔は ほんとうに よく 似て いますが、性格は ずいぶん 違います。 Khuôn mặt thật sự rất giống nhau nhưng mà tính cách lại khá khác nhau.
姉の しずかは おとなしく、優しい 女の 子です。 Chị Shizuka thì là một đứa trẻ trầm tính, dịu dàng. 本を 読んだり 犬の 世話を したり するのが 好きです。 Thích đọc sách hay là chăm sóc chú chó. 特に 外国の 小説が 好きで、本を 読んで いると、時間が たつのを 忘れて しまいます。 Đặc biệt thích tiểu thuyết nước ngoài và khi đọc sách thì sẽ quên mất thời gian trôi qua.
妹の あすかは 外で 遊ぶのが 大好きです。 Em Asuka thì lại rất thích chơi bên ngoài. 試験は いつも 50点ぐらいですが、走るのは クラスで いちばん 速いです。 Kỳ thi lúc nào cũng chỉ khoảng 50 điểm nhưng mà việc chạy thì là nhanh nhất lớp. それに 気も 強いです。 男の 子と けんかしても、負けません。 Hơn nữa cũng cứng rắn. Dù có cãi nhau với con trai thì cũng không thua.
何か 買う ときも、よく 考えてから、買うのは しずかです。 Ngay cả khi mua cái gì thì người suy nghĩ kỹ rồi mới mua là Shizuka. あすかは 欲しいと 思ったら、すぐ 買います。 Asuka thì nếu nghĩ là thích thì sẽ mua ngay.
同じ 両親から 同じ 日に 生まれて、同じ 家で 生活して いる 2人の 性格が こんなに 違うのは 不思議です。 Tính cách của 2 người được sinh ra cùng ngày từ cùng cha mẹ, cùng sống chung nhà mà lại khác nhau như thế này thì thật là kỳ lạ. |
| 例) | 名前 | しずか | あすか |
| 1) | 年齢 | 10歳 | 10歳 |
| 2) | 性格 | おとなしく、優しい | 気が 強い |
| 3) | 好きな こと | 本を 読むこと、犬の世話 | 外で 遊ぶ |
| 4) | 買い物の しかた | よく考えてから、買う | 欲しいとたら、すぐ 買う |