Bài 40 – Luyện đọcTình huống đòi hỏi phỏng đoán và suy luận được dùng để luyện các mẫu câu đánh giá khả năng xảy ra sự việc. Người học luyện phân biệt mức độ chắc chắn khác nhau, phát triển tư duy logic trong diễn đạt. Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A) 1. JL107便(びん)は 何時(なんじ)に 到着(とうちゃく)するか、調(しら)べて ください。Bạn hãy kiểm ta xem chuyến bay JL107 đến lúc mấy giờ. 2. 台風(たいふう)9号(ごう)は 東京(とうきょう)へ 来(く)るか どうか、まだ わかりません。Tôi không biết cơn bão số 9 có đến Tokyo hay không. 3. この 服(ふく)を 着(き)て みても いいですか。Tôi mặc thử cái áo này có được không?. 1. 二次会(にじかい)は どこへ行(い)きましたか。“Tăng hai” mọi người đi đâu? …酔(よ)って いたので、どこへ 行(い)ったか、全然(ぜんぜん) 覚(おぼ)えていないんです。…Tôi say nên không nhớ là đã đi đâu. 2. 山(やま)の 高(たか)さは どうやって 測(はか)るか、知(し)って いますか。Anh/chị có biết người ta đo chiều cao của núi như thế nào không? …さあ、インターネットで 調(しら)べましょう。…Sao nhỉ. Tra trên internet thôi. 3. わたしたちが 初(はじ)めて 会(あ)ったのは いつか、覚(おぼ)えて いますか。Anh/chị còn nhớ chúng ta gặp nhau lần đầu tiên khi nào không? …昔(むかし)なので、もう 忘(わす)れて しまいました。…Vì là câu chuyện ngày xưa tôi quên mất rồi. 4. 忘年会(ぼうねんかい)に 出席(しゅっせき)できるか どうか、20日(ひ)までに 返事(へんじ)を ください。Anh/chị trả lời tôi trước ngày 20 về việc có tham dự được bữa tiệc tất niên hay không. … はい、わかりました。…Vâng, được rồi. 5. 大学(だいがく)に 出(だ)す 書類(しょるい)なんですが、間違(まちが)いが ないかどうか、 見(み)て いただけませんか。Là tài liệu nộp ở đại học. Có thể xem giúp tôi có chổ nào sau không? …いいですよ。…Được thôi. 6. 長崎(ながさき)へ 行(い)った ことが ありますか。Đã từng đến Nagasaki chưa? … まだ ありません。ぜひ 一度(いちど) 行(い)って みたいです。…Chưa từng. Nhưng tôi nhất định đi thử một lần. 1. どんな もんだいが 試験(しけん)に でる か、わかりません。 なんじに 試験(しけん)が はじまる どうして この 答(こた)え ただしい どれが 正(ただ)しい こたえ <<< Dịch >>> Tôi không biết những câu hỏi như thế nào sẽ xuất hiện ở kỳ thi. Tôi không biết kỳ thi bắt đầu vào lúc mấy giờ. Tôi không biết tại sao đáp án này chính xác. Tôi không biết cái nào là đáp án đúng. 2. 会議室(かいぎしつ)が つかえる か どうか、確(たし)かめて ください。 傷(きず)が ない 荷物(にもつ)が ついた その 話(はなし)は ほんとう <<< Dịch >>> Hãy xác nhận xem phòng họp có dùng được không. Hãy xác nhận xem có vết xước không. Hãy xác nhận xem hàng đã đến hay chưa. Hãy xác nhận xem câu chuyện kia là thật hay không. 3. この 靴(くつ)を はいて みます。 先生(せんせい)に きいて 日本語(にほんご)で せつめいして <<< Dịch >>> Thử đi đôi giày mới. Thử hỏi giáo viên. Thử giải thích bằng tiếng Nhật. Từ vựng Ngữ pháp Luyện đọc Hội thoại Luyện nghe Bài tập Hán tự Luyện Kanji Đọc hiểu Kiểm tra Tham khảo Nâng cao