例:
Đáp án: a a. 地球の歴史 b. 地球のこれから c. 地球は困っている
| A: |
次郎君、どうしたの? Cậu Jiro, có chuyện gì thế? |
| B: |
きょうの宿題なんだけど、地球に ついて調べるんだ。 Bài tập về nhà hôm nay, tìm hiểu về trái đất. でも、どの本を 見たらいいか、わからないの。 Nhưng mà, tôi không biết nên chọn sách nào. |
| A: |
ふうん。地球の何に ついて調べるの? Ừm, tìm hiểu về gì của trái đất? |
| B: |
地球が いつ生まれたか、どうやって地球が できたか、調べて、発表するんだ。 Tìm hiểu lúc nào trái đất được sinh ra, bằng cách nào trái đất được hình thành rồi phát biểu. |
| A: |
そう。じゃあ、この本が いいと思うよ。 Vậy à. Vậy tôi nghĩ quyển sách này tốt ấy. |
| Đáp án a |
1)
a. 紙のリサイクルについて b. 紙の歴史 c. 紙が消えた国
| A: |
きょうは何の宿題? Hôm nay là bài tập gì? |
| B: |
紙に ついてだよ。 Về giấy ấy. 紙はいつ、どこで 発明されたか、それから、いつ、どうやって 日本へ来たか、調べるんだけど……。 Tìm hiểu giấy được phát minh lúc nào, ở đâu, rồi sau đó đã đến Nhật lúc nào và bằng cách nào. |
| A: |
じゃ、この本を読めば、わかると思うよ。 Vậy, tôi nghĩ đọc sách này là hiểu ấy. |
| Đáp án b |
2)
a. 金持ちになる方法 b. お金がなくても大丈夫 c. 昔のお金 今のお金
| A: |
何について 調べているの? Đang tìm hiểu về gì thế? |
| B: |
お金。 Tiền. |
| A: |
へえ。どうしたら、金持ちに なれるか、とか? Ồ, chẳng hạn như làm thế nào để có nhiều tiền? |
| B: |
違うよ。 Không phải đâu. 日本では どんなお金が 使われていたか、いつ紙のお金が できたか、どんなデザインが あるか、とか。 Chẳng hạn như ở Nhật thì tiền như thế nào được sử dụng, lúc nào tiền giấy được làm ra, có những thiết kế như thế nào. でも、この本を 見ても、よくわからないんだ。 Nhưng mà, có xem sách này cũng không có hiểu rõ. |
| A: |
じゃ、たぶん、これが いいと思うよ。 Vậy, tôi nghĩ có lẽ cái này tốt ấy. |
| Đáp án c |
3)
a. 水が足りない! b. おいしい水の研究 c. 水で健康になろう
| B: |
今、世界には いろいろな問題が あるけど、これから水と 食べ物が 大きな問題に なると先生が 言って[い]たよ。 Giáo viên đã nói rằng hiện tại thế giới có nhiều vấn đề, nhưng vấn đền từ nay thiếu nước và thức ăn trở nên nghiêm trọng. |
| A: |
うん、人が どんどん増えているからね。 Ừm, vì người tăng liên tục nhỉ. 今でも、水や食べ物が 足りなくて、困っている国があるよ。 Hiện tại vẫn có đất nước khốn khó vì thiếu nước và thức ăn ấy. |
| B: |
それでね、世界の 水に ついて、どんな問題が あるか、どうして 問題になったか、調べて発表するんだ。 Vì thế, tìm hiểu về nước uống trên thế giới có những vấn đề như thế nào, vì sao lại có vấn đề rồi phát biểu. |
| A: |
ふうん。じゃあ、これはどう? Ừm. Vậy cái này thì sao? |
| Đáp án a |
例:
どうして今の大学に 入りましたか。…………………………から
大学を(例: やめたい)と思ったことがありますか。……はい いいえ
「はい」の 人 → どうしてですか…………………………から
| A: |
皆さん、日本人の 学生に 聞く質問を 作りましょう。 Mọi người, chúng ta cùng làm câu hỏi sẽ hỏi học sinh người Nhật nhé. まず、どんな 質問を したら いいですか。 Trước tiên, nếu làm câu hỏi như thế nào thì được? |
| B: |
初めに、どうして 今の 大学を 選んだか、聞きましょう。 Đầu tiên, hãy hỏi xem là tại sao lại chọn Đại học hiện nay. |
| C: |
それから、大学に 入ってから、やめたいと 思ったことがあるかどうか、それはどうしてか、聞きたいです。 Tiếp theo tôi muốn hỏi là sau khi nhập học có ý định nghĩ học không, và điều đó là vì sao? |
| Đáp án やめたい |
1)
両親と 別々に(①____)いますか。………………………はい いいえ
1か月に いくらかかりますか。 ……………………………円ぐらい
(②____)にお金は(②____)にもらいますか。…………はい いいえ
いくら もらいますか。 ………………………………………円ぐらい
(③____)を していますか。………………………………はい いいえ
どんな(③____)を していますか。………………………_____
| A: |
生活に ついては どうですか。 Về cuộc sống thì như thế nào? |
| B: |
はい、 Vâng,. 大学に 入ってから、両親と 別々に 住んでいるかどうか、聞きたいです。 Tôi muốn hỏi là sau khi vào Đại Học thỉnh thoảng có sống với Bố Mẹ không? |
| C: |
それから、お金は どうしているか、知りたいです。 Rồi thi, tôi muốn biết xem tiền bạc như thế nào? まず、1か月に いくらぐらいお金が 必要か、聞きましょう。 Trước tiên, chúng ta hỏi xem 1 tháng cần khoảng bao nhiêu tiền. それから、両親に もらっているかどうか、聞かないと……。 Sau đó, phải hỏi xem cso nhận tiền từ bố mẹ không……. |
| B: |
いくらぐらいもらうかも 聞いて みて ください。 Hãy hỏi thử xem là nhận khoảng bao nhiêu? |
| C: |
そうですね。 Đúng thế nhỉ. それから、アルバイトに ついても 聞いたほうが いいと 思います。 Sau đó, tôi nghĩ cũng nên hỏi về làm bán thời gian nữa. |
| B: |
ええ、アルバイトを しているかどうか、それから、どんなアルバイトを しているか、知りたいです。 Vâng, tôi muốn biết xem có làm bán thời gian hay không và sau đó là làm bán thời gian như thế nào? |
| Đáp án ①住んで ②両親 ③アルバイト |
2)
毎日何時間(④____)か。……………………………………時間
本を 読むのが(⑤____)か。………………………………はい いいえ
1か月に 何冊ぐらい本を 読みますか。 …………………冊ぐらい
| A: |
勉強や 趣味に ついては どうですか。 Về học tập và sở thích thì như thế nào? |
| B: |
まず、勉強する時間に ついて 聞いたほうが いいと 思います。 Trước tiên nên hỏi về thời gian học tập. |
| C: |
本を 読んでいる学生を あまり見ません。 Không nhìn thấy học sinh đọc sách lắm. 本を 読むのが 好きかどうか、聞いたらいいと 思います。 Tôi nghĩ nếu hỏi việc đọc sách có thích hay không là tốt. 1ヵ月に 何冊ぐらい本を 読むか、どんな本を よく読むかも 質問に 入れて ください。 Hãy thêm vào câu hỏi là 1 tháng đọc mấy quyển, hay đọc sách nào. |
| Đáp án ④勉強します ⑤好きです |
3)
彼や 彼女が いますか。……………………………………はい いいえ
将来(⑥____)たいですか。 ………………………………はい いいえ
(⑦____)が欲しいですか。 ………………………………はい いいえ
| A: |
ほかに何か ありますか。 Có cái gì khác không? |
| B: |
僕は 彼女や 彼がいる人は 何パーセントぐらいか、知りたいです。 Tôi muốn biết người nam và người nữ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm. |
| C: |
わたしの 国では 結婚しない人 が多くなっているから、将来結婚したいかどうか、聞きたいです。 Ở nước tôi vì người không kết hôn trở nên rất nhiều nên tôi muốn hỏi xem là tương lai muốn kết hôn hay không. これから、子どもが 欲しいかどうかも 知りたいです。 Ngay từ bây giờ, tôi cũng muốn biết bao gồm cả có thích con nít hay không nữa. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. じゃ、これから 質問を 作って まとめましょう。 Vậy thì, từ giờ chúng ta làm câu hỏi rồi tổng hợp lại nhé. |
| Đáp án ⑥結婚し ⑦子ども |
| a.食べる b.飲む c.聞く d.投げる e.見る f.着る |
例:
( ④ ) で [ b ]
|
さあ、皆さん、このジュース、一度飲んでみて ください。 Chào mọi người, hãy uống thử một lần nước trái cây này nhé. 7つの 果物で 作ったんですよ。 Được làm bởi 7 loại trái cây đấy. 体に いいんですよ。 Tốt cho cơ thể đấy. さあさあ、健康が いちばん。 Um… sức khỏe là nhất. |
| Đáp án ④ b |
1)
(____) で [____]
|
皆さん、こんなに大きなケーキを 見たこと、ありますか。 Chào mọi người, bạn đã từng nhìn thấy bánh kem to như thế này chưa? 味も 世界で いちばんだよ。 Mùi vị cũng là nhất thế giới đấy. 甘くて、ほんとうに おいしいよ。 Ngọt và thật sự ngon đấy. さあさあ、食べてみて……。 Um… Hãy ăn thử nào……. |
| Đáp án ③ a |
2)
(____) で [____]
|
皆さん、いらっしゃい。 Chào quý khách. ちょっとこの 着物、着て みて ください。 Hãy mặc thử áo Kimono này một chút. 昔の 人に なれますよ。 Trở nên quen thuộc với người xưa đấy. もちろん、ほかの 着物も 服も 何でも ありますよ。 Tất nhiên, áo Kimono, quần áo khác hoặc bất kỳ thứ gì cũng có đấy. さあ、好きなものに なってみて ください。 Hãy làm thử đồ thích đi. おもしろい写真が 撮れますよ。 Có thể chụp hình thú vị đấy. |
| Đáp án ⑥ f |
3)
(____) で [____]
|
いらっしゃい。いらっしゃい。 Xin chào quý khách. Xin chào quý khách. 世界で いちばん頭が いい猫だよ。 Là con mèo thông minh nhất thế giới đấy. 聞いて、びっくり、見て、びっくり。 Hãy nghe và ngạc nhiên, hãy nhìn và ngạc nhiên. 何でも できる猫だよ。 Con mèo làm được bất kỳ thứ gì đấy. 今見なかったら、チャンスは もうないよ。 Nếu bây giờ không nhìn thấy thì cơ hội sẽ không có nữa đấy. 皆さん、一度は 見てみて ください。 Mọi người, hãy nhìn thử một lần nhé. |
| Đáp án ② e |
4)
(____) で [____]
|
さあ、やってみて。 Um… Hãy làm thử. おもしろいよ。 Thú vị nhỉ. このボールを 投げて、ここに 入ったら、果物が もらえるよ。 Ném trái banh này, nếu lọt vào chỗ này thì có thể nhận được trái cây đấy. さあ、やってみて。 Um… sẽ làm thử. |
| Đáp án ① d |
例:
Đáp án: a
| A: |
キムさん、あした、あおい美術館へ 行こうと 思っているんだ。 Chào bạn Kim, ngày mai tôi có định đi đến Bảo Tàng Mỹ thuật Aoi. |
| B: |
ジャンさん、あしたは 月曜日でしょう? Bạn Jean, ngày mai là thứ hai phải không? |
|
a. 開いて いるかどうか、電話して みたほうが いいよ。 Nên gọi điện thoại thử xem có đang mở cửa hay không? |
|
|
b. 開いて いるかどうか、行って みたほうが いいよ。 Nên đi thử xem có đang mở cửa không? |
|
| Đáp án a |
1)
| A: |
日曜日は カリナさんの 誕生日パーティーだね。 Chủ nhật này là tiệc sinh nhật của bạn Karina nhỉ. |
| B: |
プレゼントを 買わないと。 Nếu không mua quà thì…. |
| A: |
うん。 Vâng,. カリナさんは 音楽が 好きだから、ジャズの CDを あげようか。 Bạn Karina thích âm nhạc nên hãy tặng CD nhạc jazz nhé? |
| B: |
ジャズ? nhạc jazz? |
|
a. 知って いるかどうか、聞いて みたほうが いいよ。 Nên nghe thử xem có biết hay không? |
|
|
b. 好きかどうか、聞いて みたほうが いいよ。 Nên nghe thử xem có thích hay không? |
|
| Đáp án b |
2)
| A: |
ジャンさん、それ、何? Bạn Jean, cái đó là cái gì vậy? |
| B: |
夏休みの セミナーの 申し込みの 書類だよ。 Là hồ sơ đăng ký hội thảo kỳ nghỉ hè. 自分で 書いたんだ。 Tự mình viết đấy. |
| A: |
日本人の 友達に 見て もらった? Nhờ bạn người Nhật xem chưa? |
| B: |
ううん。 Chưa. |
|
a. 参加できるか どうか、予定を 確かめて みたほうが いいよ。 Nên thử xác nhận dự định để xem có tham gia hay không. |
|
|
b. まちがいがないか どうか、見てもらったほうが いいよ。 Nên nhờ xem có bị nhầm lẫn hay không đấy. |
|
| Đáp án b |
3)
| A: |
あっ、このテレビ、安い。 A, Ti vi này, rẻ nhỉ. 新しいのは 大きくて、色が きれいだな。 Cái mới to và màu sắc lại đẹp nữa. 買いたいな。 Muốn mua quá. |
| B: |
ジャンさん、テレビ、ないの? Bạn Jean. Ti vi có hay không? |
| A: |
古いのが あるけど。 Có cái cũ nhưng mà…. |
| B: |
壊れたの? Bị hư sao? |
| A: |
ううん。毎日見て「い」るよ。 Không. Mỗi ngày đều có xem đấy. |
| B: |
じゃ、 Vậy thì,. |
|
a. 必要か どうか、考えて みたほうが いいよ。 Nên suy nghĩ có cần thiết hay không đấy. |
|
|
b. 壊れて いるか どうか、調べて みたほうが いいよ。 Hãy điều tra có bị hư hay không đấy. |
|
| Đáp án a |
