Bài 40 – Luyện Chữ Hán

Người học củng cố chữ về hội họa, chùa chiền, ao hồ, đá, dầu, vận chuyển, lời nhờ vả và chú ý. Bài luyện phát triển khả năng đọc hiểu mô tả địa danh, vật liệu và hoạt động trong đời sống đô thị.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGOA

くつ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỎ

みやこ

ト、ツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHẢN

かえ、かえ

ヘン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BIỂU

おもて、あらわ、あらわれる

ヒョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHÁT

ハツ、ホツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XÁC

たし、たしかめる

カク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÀN

のこ、のこ

ザン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SỐ

かず、かぞえる

スウ、ス


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHƯỢC

わか、もしくは

ジャク、ニャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHỐI

くば

ハイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn


Luyện Tập

-A-

1.
おおきいくつ
giày lớn
  
ちいさいくつ
giày nhỏ
  
あかくつ
giày màu đỏ
  
くつをはきます
mang giày
  
2.
都合つごうがいいです
thuận tiện
  
都合つごうわるいです
không thuận tiện
  
3.
返事へんじをします
phản hồi
  
返事へんじきます
viết phản hồi
  
4.
かみおもて
mặt trước của tờ giấy
  
はがきのおもて
mặt trước của bưu thiếp
  
5.
発表はっぴょう準備じゅんび
chuẩn bị phát biểu
  
発表はっぴょうをします
phát biểu
  
6.
スピーチの発表会はっぴょうかい
buổi phát biểu
  
ピアノの発表会はっぴょうかい
buổi biểu diễn piano
  
発表会はっぴょうかいがあります
có buổi biểu diễn
  
7.
電話番号でんわばんごうたしかめます
xác nhận số điện thoại
  
場所ばしょ時間じかんたしかめます
xác nhận thời gian và địa điểm
  
8.
料理りょうりのこります
thừa đồ ăn
  
ビールがのこっています
còn thừa bia
  
9.
ビールをかぞえます
đếm số bia
  
いすをかぞえます
đếm số ghế
  
10.
わかひと
người trẻ
  
わか二人ふたり
hai bạn trẻ
  
わかいとき
lúc trẻ
  
11.
心配しんぱいなこと
điều lo lắng
  
あしたの天気てんき心配しんぱいです
lo lắng thời tiết ngày mai
  
12.
20キロ以下いか
20 km trở xuống
  
さい以下いか無料むりょうです
miễn phí cho trẻ 6 tuổi trở xuống
  

使い方

1.
あしたはちょっと都合つごうわるいです。あさってなら、いいんですが。
Ngày mai tôi có chút bất tiện. Nếu là ngày mốt thì tôi ổn.
2.
彼女かのじょから返事へんじません。いつもすぐ返事へんじをくれますから、心配しんぱいです。
Tôi không nhận được phản hồi từ cô ấy. Bởi vì cô ấy thường trả lời nhanh chóng nên tôi thấy lo lắng.
3.
ここにかみいてください。おもてしたですよ。このボタンをすと、コピーができます。
Bạn hãy đặt giấy ở đây. Mặt trước ở phía dưới nhé. Nhấn nút này là có thể phô tô.
4.
ダンスをならっています。今度こんど発表会はっぴょうかいがあります。毎日まいにち練習れんしゅうしています。
Tôi đang học khiêu vũ. Lần tới có buổi biểu diễn. Mỗi ngày tôi đang luyện tập.
5.
そのはなしはうそかもしれません。たしかめたほうがいいです。
Câu chuyện đó có vẻ không phải là sự thật. Bạn nên xác thực nó.
6.
です。まだ仕事しごとのこっているので、残業ざんぎょうしなければなりません。
5 giờ. Bởi vì tôi vẫn chưa xong công việc nên tôi phải tăng ca.
7.
10までかぞえて。…はい、けてもいいよ。
Tôi sẽ đếm tới 10. Rồi, bạn mở mắt ra đi.
8.
来年らいねん高校こうこうたら、すぐ結婚けっこんします。「わか」とってみんな心配しんぱいしますが、もうめました。
Năm sau, sau khi tốt nghiệp cấp 3 tôi sẽ kết hôn ngay. Dẫu mọi người lo lắng và nói "còn trẻ" nhưng tôi thì đã quyết định rồi.
9.
えきちかくのアパートをりたいです。家賃やちん万円以下まんえんいかのがありますか。
Tôi muốn thuê căn hộ gần nhà ga. Có căn hộ nào giá thuê nhà 5 vạn Yên trở xuống không?