Bài 29 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng miêu tả trạng thái vật: ぬれている, 乾いている, 曲がっている, へこんでいる, ひびが入っている… giúp nói chính xác về đồ vật hỏng hay biến dạng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
状態じょうたい様子ようす Trạng thái và vẻ ngoài

Từ vựng Nghĩa
ふとっている béo
やせている gầy
ふくらんでいる phồng
あないている thủng lỗ
がっている cong
ゆがんでいる méo
へこんでいる lõm
ねじれている xoắn
けている sứt
ひびがはいっている nứt
くさっている thiu
かわいている khô
ぬれている ướt
こおっている đóng băng