Bài 26 – 25 Bài Đọc Hiểu – 宇宙ステーションの生活はどうですか

Đoạn đọc mô tả sự kiện đã hoàn tất và trạng thái còn lại sau hành động. Người học luyện nhận biết kết quả, phân tích dấu hiệu thay đổi và suy luận tình huống hiện tại.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

(うちゅう) ステーション
(宇宙)ステーション
trạm (vũ trụ)
(space) station
ーキロ
- ki-lô-mét
- kikometer
とびます
飛びます
bay
fly
まわります
回ります
quay quanh
go round
グリニッジひょうじゅんじ
グリニッジ標準時
giờ GMT
Greenwich mean time
うちゅう
宇宙
vũ trụ
space, universe
じゅうりょく
重力
trọng lực
gravity
ふつうの
普通の
bình thường
ordinary
4, 5にち
4、5日
4, 5 ngày
four or five days
はこびます
運びます
chở, mang
carry, transport
おしっこ
nước tiểu
pee, urine
リサイクル
tái chế
recycle
かわりに
代わりに
thay vào đó
instead
ふきます
lau
wipe
ーセンチ
- cm
- cetimeter
しかし
nhưng
but
まえ
trước
before
おなじ
同じ
giống
same
ただしい
正しい
đúng
correct
クイズ
câu đố
quiz
(うちゅう)ステーション
(宇宙)ステーション
trạm (vũ trụ)
(space) station
まわります
回ります
quay quanh
go round
じそく
時速
vận tốc
speed per hour
ーキロ
- ki-lô-mét, - kilogram
- kilometer, - kilogram
とびます
飛びます
bay
fly
おおきさ
大きさ
kích cỡ, độ lớn
size, scale
ひろさ
広さ
độ rộng, diện tích
size, area
サッカーじょう
サッカー場
sân bóng đá
soccer ground
ジャンボジェットき
ジャンボジェット幾
máy bay jumbo jet
jumbo jet
コップ
cốc
glass, cup
ーはい(ーぱい、ーばい)
ー杯
- cốc, bát (lượng từ đếm cốc, bát, li, chén…)
- glass or cup of (counter for - gelas full cups, glasses, etc.)
はこびます
運びます
chở, mang
carry, transport
くうき
空気
không khí
air
くうちゅう
空中
không trung
the air
うきます
浮きます
nổi
float
まるい
丸い
tròn
round
きこえます
聞こえます
nghe thấy
can be heard
うちゅうひこうし
宇宙飛行士
nhà du hành vũ trụ
astronaut

Đọc hiểu

宇宙うちゅうステーションの生活せいかつはどうですか

— 宇宙うちゅうステーションはどこにあるんですか。

地球ちきゅうから400キロうえんでいます。

— えっ?ステーションがんでいるんですか。

はい、90ぷんで1かい地球ちきゅうまわっています。 1日いちにち16かいあさよるるんですよ。

— じゃ、時間じかんきる時間じかんはどうやってわかるんですか。

グリニッジ標準時ひょうじゅんじ使つかっています。

— どうして宇宙うちゅうステーションのなかではいつも「およいで」いるんですか。

宇宙うちゅう重力じゅうりょくがありませんから、あるくことができないんです。

— いつも宇宙服うちゅうふくているんですか。

いいえ。宇宙服うちゅうふくはステーションのそと仕事しごとをするとき、ます。 ステーションのなかでは普通ふつうふくています。

— ふく洗濯せんたくするんですか。

いいえ。宇宙うちゅうではみず大切たいせつですから、洗濯せんたくしません。 4、5にちて、てます。

— みず地球ちきゅうからはこんでいるんですか。

はい、でも、みずおもいですから、たくさんはこぶことができません。 ですから、わたしたちのおしっこからみずつくっています。 むこともできるんですよ。

— リサイクルですね。 じゃ、おふろは?

ありません。 もちろんシャワーもありません。 わりにからだをふきます。

— 雑誌ざっしんだんですが、宇宙うちゅう生活せいかつすると、たかくなるんですか。

ええ、宇宙うちゅうでは、1~7センチたかくなります。 しかし、地球ちきゅうかえったら、まえとおなじになります。

— 10年宇宙ねんうちゅうにいたら、どうなるんですか。

まだ、わかりません。 いま研究けんきゅうしています。


Trả lời câu hỏi

I ただしいものに〇、ただしくないもの☓をいてください。

 1)( ) 宇宙うちゅうではくらくなったらて、あかるくなったらきる。

 2)( ) ステーションではおふろにはいったり、洗濯せんたくしたりすることができない。

 3)( ) ステーションで使つかみず全部ぜんぶ地球ちきゅうからはこんでいる。

 4)( ) 宇宙うちゅうからかえると、たかくなる。

II 1.どうして宇宙うちゅうたかくなるとおもいますか。

 2.宇宙うちゅうに10ねんいたら、どうなるとおもいますか。

Đáp Án & Dịch

宇宙うちゅうステーションの生活せいかつはどうですか

Cuộc sống ở trạm vũ trụ như thế nào?

— 
宇宙うちゅうステーションはどこにあるんですか。
Trạm vũ trụ có ở đâu nhỉ?

地球ちきゅうから400キロうえんでいます。
Bay từ trái đất lên trên khoảng 400 kilomet.

— 
えっ?ステーションがんでいるんですか。
Trạm vũ trụ có bay được không?

はい、90ぷんで1かい地球ちきゅうまわっています。
Đúng vậy, nó xoay quanh trái đất mất 90 phút 1 lần.
1日いちにち16かいあさよるるんですよ。
Bình minh và hoàng hôn đến 16 lần 1 ngày

— 
じゃ、時間じかんきる時間じかんはどうやってわかるんですか。
Vậy thời gian ngủ và thời gian thức dậy chúng sẽ hiểu như thế nào?

グリニッジ標準時ひょうじゅんじ使つかっています。
Họ sử dụng giờ GMT .

— 
どうして宇宙うちゅうステーションのなかではいつも「およいで」いるんですか。
Tại sao trên trạm vũ trụ chúng ta luôn “bơi”?

宇宙うちゅう重力じゅうりょくがありませんから、あるくことができないんです。
Bởi vì vũ trụ không có trọng lực nên chúng ta không thể đi bộ được.

— 
いつも宇宙服うちゅうふくているんですか。
Vậy thì phải luôn mặc trang phục phi hành gia phải không?

いいえ。宇宙服うちゅうふくはステーションのそと仕事しごとをするとき、ます。
Không phải, trang phục phi hành gia thì mặc khi ra phía bên ngoài trạm vũ trụ làm việc.
ステーションのなかでは普通ふつうふくています。
Khi ở trong trạm vũ trụ thì mặc áo quần bình thường.

— 
ふく洗濯せんたくするんですか。
Áo quần thì có giặt không vậy?

いいえ。宇宙うちゅうではみず大切たいせつですから、洗濯せんたくしません。
Không. Bởi vì ở vũ trụ nước rất quan trọng nên không giặt.
4、5にちて、てます。
Mặc 4, 5 ngày rồi vứt đi.

— 
みず地球ちきゅうからはこんでいるんですか。
Nước cũng vận chuyển từ trái đất lên phải không?

はい、でも、みずおもいですから、たくさんはこぶことができません。
Vâng, nhưng vì nước nặng nên không thể vận chuyển nhiều.
ですから、わたしたちのおしっこからみずつくっています。
Vì thế, chúng tôi tạo ra nước từ nước tiểu của của chúng tôi.
むこともできるんですよ。
Có thể uống được ấy.

— 
リサイクルですね。
Tái chế nhỉ.
じゃ、おふろは?
Vậy tắm bồn thì thế nào?

ありません。
Nhà tắm thì không có.
もちろんシャワーもありません。
Tất nhiên vòi sen cũng không có.
わりにからだをふきます。
Thay vào đó, sẽ lau cơ thể.

— 
雑誌ざっしんだんですが、宇宙うちゅう生活せいかつすると、たかくなるんですか。
Tôi đã đọc ở tạp chí, khi sống ở vũ trụ sẽ cao lên phải không?

ええ、宇宙うちゅうでは、1~7センチたかくなります。
Vâng, sống ở vũ trụ sẽ cao lên 1 đến 7 cm.
しかし、地球ちきゅうかえったら、まえとおなじになります。
Tuy nhiên, khi trở về trái đất chiều cao sẽ trở lại như ban đầu.

— 
10年宇宙ねんうちゅうにいたら、どうなるんですか。
Vậy nếu sống ở vũ trụ 10 năm sẽ như thế nào nhỉ?

まだ、わかりません。
Tôi vẫn chưa biết.
いま研究けんきゅうしています。
Bây giờ chúng tôi đang nghiên cứu.

I ただしいものに〇、ただしくないもの☓をいてください。
Hãy đánh 〇 vào câu đúng, ☓ vào câu không đúng.

 1)(宇宙うちゅうではくらくなったらて、あかるくなったらきる。
Ở vũ trụ khi trời tối thì ngủ, trời sáng thì thức dậy.

 2)() ステーションではおふろにはいったり、洗濯せんたくしたりすることができない。
Ở trạm vũ trụ không thể tắm, không thể giặt giũ.

 3)()ステーションで使つかみず全部ぜんぶ地球ちきゅうからはこんでいる。
Nước sử dụng ở trạm vũ trụ tất cả được vận chuyển từ trái đất lên.

 4)(宇宙うちゅうからかえると、たかくなる。
Từ vũ trụ trở về sẽ cao lên.

II 1.どうして宇宙うちゅうたかくなるとおもいますか。
Bạn nghĩ vì sao khi ở vũ trụ sẽ cao lên?

 2.宇宙うちゅうに10ねんいたら、どうなるとおもいますか。
Bạn nghĩ sẽ thế nào nếu ở vũ trụ 10 năm?

Bổ sung

クイズ 宇宙(うちゅう)

1.地球(ちきゅう)から宇宙(うちゅう)ステーションまでどのくらいかかりますか。
①6か(げつ)
②6()
③6時間(じかん)

2.地球(ちきゅう)を90(ぷん)(まわ)宇宙(うちゅう)ステーションは時速(じそく)(なん)キロで()んでいますか。
① 28,000km/h
② 2,800km/h
③ 280km/h

3.宇宙(うちゅう)ステーションの(おお)きさ((ひろ)さ)はどのくらいですか。
①サッカー(じょう)ぐらい
東京(とうきょう)ディズニーランドぐらい
③ジャンボジェット()ぐらい

4.コップ1(はい)(みず)宇宙(うちゅう)(はこ)びます。 いくらかかりますか。
①3~4(まん)(えん)
②30~40(まん)(えん)
③300~400(まん)(えん)

5. 宇宙服(うちゅうふく)(なん)キロありますか。
① 120kg
② 12kg
③ 1,200kg

6. 宇宙(うちゅう)ステーションに何人(なんにん)()むことができますか。
①100(ひと)
②20(ひと)
③6(ひと)

7. 宇宙(うちゅう)には(そら)()がありません。 (そら)()がなかったら、どうなりますか。
(ひと)(もの)空中(くうちゅう)()
(ひと)(かお)(まる)くなる
(おと)()こえない

8. (つぎ)(ひと)で、宇宙(うちゅう)飛行士(ひこうし)はどの(ひと)ですか。
①ガリレオ
②ガガーリン
③アインシュタイン

9. 世界(せかい)(はじ)めて(つき)()った(ひと)はどこの(くに)(ひと)ですか。
①ロシア
②ドイツ
③アメリカ
Đáp Án & Dịch
クイズ 宇宙(うちゅう)
Câu đố Vũ trụ

1.地球(ちきゅう)から宇宙(うちゅう)ステーションまでどのくらいかかりますか。
Mất bao lâu để đi từ trái đất đến trạm vũ trụ?
①6か(げつ)
②6()
③6時間(じかん)

2.地球(ちきゅう)を90(ぷん)(まわ)宇宙(うちゅう)ステーションは時速(じそく)(なん)キロで()んでいますか。
Trạm vũ trụ quay quanh trái đất trong 90 phút, đi với vận tốc bao nhiêu?
① 28,000km/h
② 2,800km/h
③ 280km/h

3.宇宙(うちゅう)ステーションの(おお)きさ((ひろ)さ)はどのくらいですか。
Độ lớn của trạm vũ trụ tầm như thế nào?
①サッカー(じょう)ぐらい
東京(とうきょう)ディズニーランドぐらい
③ジャンボジェット()ぐらい

4.コップ1(はい)(みず)宇宙(うちゅう)(はこ)びます。 いくらかかりますか。
Vận chuyển 1 cốc nước lên vũ trụ. Mất bao nhiêu tiền?
①3~4(まん)(えん)
②30~40(まん)(えん)
③300~400(まん)(えん)

5. 宇宙服(うちゅうふく)(なん)キロありますか。
Bộ đồ vũ trụ nặng bao nhiêu kg?
① 120kg
② 12kg
③ 1,200kg

6. 宇宙(うちゅう)ステーションに何人(なんにん)()むことができますか。
Trạm vũ trụ có thể sống bao nhiêu người?
①100(ひと)
②20(ひと)
③6(ひと)

7. 宇宙(うちゅう)には(そら)()がありません。 (そら)()がなかったら、どうなりますか。
Ở vũ trụ không có không khí. Nếu không có không khí thì sẽ như thế nào?
(ひと)(もの)空中(くうちゅう)()
(ひと)(かお)(まる)くなる
(おと)()こえない

8. (つぎ)(ひと)で、宇宙(うちゅう)飛行士(ひこうし)はどの(ひと)ですか。
Ở những người dưới đây, người nào là phi hành gia?
①ガリレオ
②ガガーリン
③アインシュタイン

9. 世界(せかい)(はじ)めて(つき)()った(ひと)はどこの(くに)(ひと)ですか。
Người đầu tiên trên thế giới lên mặt trăng là người nước nào?
①ロシア
②ドイツ
③アメリカ

Đáp án: 1.③ 2.① 3.① 4.② 5.① 6.③ 7.③ 8.② 9.③