List
|
上 |
THƯỢNG trên, bên trên; tăng lên |
うえ、うわ、かみ、あげる、あがる、のぼる、のぼせる、のぼす ジョウ、ショウ |
|
下 |
HẠ dưới, bên dưới; hạ xuống, hạ thấp |
した、しも、もと、さげる、さがる、くだる、くだす、くださる、おろす、おりる カ、ゲ |
|
父 |
PHỤ bố |
ちち フ |
|
母 |
MẪU mẹ |
はは ボ |
|
子 |
TỬ con |
こ シ、ス |
|
手 |
THỦ tay, bàn tay, cánh tay |
て、た シュ |
|
好 |
HẢO thích, ưa thích |
このむ、すく コウ |
|
主 |
CHỦ chính, người chủ |
ぬし、おも シュ、ス |
|
肉 |
NHỤC thịt |
ニク |
|
魚 |
NGƯ cá |
さかな、うお ギョ |
|
食 |
THỰC ăn |
たべる、くう、くらう ショク、ジキ |
|
飲 |
ẨM uống |
のむ イン |
|
物 |
VẬT đồ vật |
もの ブツ、モツ |
-A-
読み方
1.
机の上
trên bàn
ベッドの下
dưới giường
2.
父
Bố tôi
お父さん
Bố
3.
母
Mẹ tôi
お母さん
Mẹ
4.
子ども
con
5.
手
tay
大きい手
tay to
6.
上手です
giỏi
下手です
kém
7.
好きです
thích
8.
木
cây
大きい木
cây xanh
使い方
1.
木の上に子どもがいます。木の下に犬がいます。
Có đứa trẻ ở trên cây. Có con chó ở dưới cây.
2.
山田さんのお父さんは歌が下手です。でも、カラオケが好きです。
Bố của anh Yamada hát dở. Nhưng lại thích Karaoke.
3.
父は料理が上手です。日曜日は母と料理をします。
Bố tôi nấu ăn giỏi. Chủ nhật nấu ăn cùng mẹ tôi.
4.
お母さんの手は大きいです。わたしの手は小さいです。
Tay của mẹ to. Tay của tôi nhỏ.
-B-
読み方
1.
主人
Chồng
山田さんのご主人
Chồng của chị Yamada
2.
肉と魚
thịt và cá
3.
パンを食べます
ăn bánh mì
4.
何を飲みますか
bạn uống gì?
5.
物
đồ vật
好きな物
đồ vật yêu thích
6.
食べ物
thức ăn
飲み物
đồ uống
7.
朝ごはん
bữa sáng
昼ごはん
bữa trưa
晩ごはん
bữa tối
8.
水
nước
水を飲みます
uống nước
使い方
1.
主人は毎晩ビールを飲みます。山田さんのご主人はお酒を飲みません。
Chồng tôi uống bia mỗi tối. Chồng của Yamada không uống bia rượu.
2.
わたしは魚が好きです。肉は好きじゃありません。
Tôi thích cá. Thịt thì tôi không thích.
3.
冷蔵庫に飲み物がたくさんあります。食べ物はありません。
Trong tủ lạnh có nhiều đồ uống. Đồ ăn thì không có.
4.
大学の食堂で昼ごはんを食べます。安いです。
Tôi ăn trưa tại nhà ăn của trường đại học. Ở đó giá rẻ.
5.
今日は暑いです。冷たい水をたくさん飲みました。
Hôm nay trời nóng. Tôi đã uống nhiều nước mát.