Bài 34 – Luyện Chữ Hán

Người học rèn các chữ về công viên, máy bay, động cơ, thần linh và quyết định. Bài luyện giúp nhận diện chữ xuất hiện trong địa danh, phương tiện và các văn bản mô tả kế hoạch, tăng khả năng đọc hiểu ở nhiều bối cảnh thực tế.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỔ

、くみ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XỈ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUẢ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CAM

あま、あまえる、あまやかす

カン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHỔ

くるしい、くるしむ、くるしめる、にがい、にが


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MA

みが


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỤC

びる

ヨク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DŨNG

おど、おど

ヨウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHẤT

シツ、シチ、チ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỒI

まわ、まわ

カイ、エ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỨ

、つぎ

ジ、シ


Luyện Tập

-A-

1.
つまらない番組ばんぐみ
chương trình nhàm chán
  
料理りょうり番組ばんぐみ
chương trình nấu ăn
  
スポーツ番組ばんぐみ
chương trình thể thao
  
2.
みがきます
đánh răng
  
いたいです
đau răng
  
3.
菓子かしべます
ăn kẹo
  
菓子かしをもらいました
đã nhận kẹo
  
4.
あまいみかん
cam ngọt
  
あまもの
đồ ngọt
  
5.
にがいコーヒー
cà phê đắng
  
にがいおちゃ
trà đắng
  
にがくすり
thuốc đắng
  
6.
みがきます
đánh răng
  
ガラスのコップをみがきます
chùi rửa cốc thủy tinh
  
7.
シャワーをびます
tắm vòi hoa sen
  
みずびます
tắm trong nước
  
8.
まつりでおどります
khiêu vũ ở lễ hội
  
彼女かのじょおどります
khiêu vũ cùng bạn gái
  
9.
先生せんせい質問しつもんします
hỏi giáo viên
  
質問しつもんがあります
có câu hỏi
  
10.
テーブルをてます
lắp ráp bàn ghế
  
自分じぶんてます
tự mình lắp ráp, xây dựng
  
11.
おちゃわんをまわします
xoay chén trà
  
みぎまわします
xoay sang phải
  
ひだりまわします
xoay sang trái
  
12.
つぎに、このボタンをします
tiếp theo, ấn nút này
  
13.
かいまわします
xoay 3 lần
  
かいみました
đã đọc 2 lần
  
1かげつに1かいきます
mỗi tháng đi một lần
  

使い方

1.
主人しゅじんあまものきです。いつも、食事しょくじあとあま菓子かしべます。
Chồng tôi thích đồ ngọt. Anh ấy thường ăn bánh kẹo ngọt sau bữa ăn.
2.
いいくすりにがです。はやくよくなりたいですから、みます。
Thuốc tốt thì đắng. Bởi vì tôi muốn khỏe lại sớm nên tôi sẽ uống.
3.
息子むすこは5さいです。まだ一人ひとりがきれいにみがません。
Con trai của tôi 5 tuổi. Vẫn chưa thể một mình đánh răng sạch sẽ.
    
わたしがもう一度(いちど)息子(むすこ)()(みが)きます。
Tôi chải răng cho con trai tôi lần nữa.
4.
質問しつもんがあるひとげてください。
Những người có câu hỏi vui lòng giơ tay lên.
5.
おじいちゃんはおどことがきです。音楽おんがくがが聞こえると、からだうごきます。
Ông tôi thích nhảy. Khi nghe tiếng nhạc thì cơ thể sẽ nhún nhảy.
6.
まだ仕事しごとわりませんから、さきかえってください。
Bởi vì tôi vẫn chưa kết thúc công việc nên bạn hãy về trước đi nhé.
7.
スペインならいたいんですが、なかなかいい学校がっこうつかりません。
Tôi muốn học tiếng Tây Ban Nha nhưng mãi mà chưa tìm được trường tốt.
8.
社長しゃちょうはなしわりました。つぎ部長ぶちょうはなしがあります。
Cuộc nói chuyện của giám đốc đã kết thúc. Tiếp theo sẽ có cuộc nói chuyện của trưởng phòng.