List
|
組 |
TỔ |
くむ、くみ ソ |
|
歯 |
XỈ |
は シ |
|
菓 |
QUẢ |
カ |
|
甘 |
CAM |
あまい、あまえる、あまやかす カン |
|
苦 |
KHỔ |
くるしい、くるしむ、くるしめる、にがい、にがる ク |
|
磨 |
MA |
みがく マ |
|
浴 |
DỤC |
あびる ヨク |
|
踊 |
DŨNG |
おどる、おどり ヨウ |
|
質 |
CHẤT |
シツ、シチ、チ |
|
回 |
HỒI |
まわる、まわす カイ、エ |
|
次 |
THỨ |
つぐ、つぎ ジ、シ |
Luyện Tập
-A-
1.
つまらない番組
chương trình nhàm chán
料理番組
chương trình nấu ăn
スポーツ番組
chương trình thể thao
2.
歯を磨きます
đánh răng
歯が痛いです
đau răng
3.
お菓子を食べます
ăn kẹo
お菓子をもらいました
đã nhận kẹo
4.
甘いみかん
cam ngọt
甘い物
đồ ngọt
5.
苦いコーヒー
cà phê đắng
苦いお茶
trà đắng
苦い薬
thuốc đắng
6.
歯を磨きます
đánh răng
ガラスのコップを磨きます
chùi rửa cốc thủy tinh
7.
シャワーを浴びます
tắm vòi hoa sen
水を浴びます
tắm trong nước
8.
お祭りで踊ります
khiêu vũ ở lễ hội
彼女と踊ります
khiêu vũ cùng bạn gái
9.
先生に質問します
hỏi giáo viên
質問があります
có câu hỏi
10.
テーブルを組み立てます
lắp ráp bàn ghế
自分で組み立てます
tự mình lắp ráp, xây dựng
11.
おちゃわんを回します
xoay chén trà
右へ回します
xoay sang phải
左へ回します
xoay sang trái
12.
次に、このボタンを押します
tiếp theo, ấn nút này
13.
3回回します
xoay 3 lần
2回読みました
đã đọc 2 lần
1か月に1回行きます
mỗi tháng đi một lần
使い方
1.
主人は甘い物が好きです。いつも、食事の後で甘いお菓子を食べます。
Chồng tôi thích đồ ngọt. Anh ấy thường ăn bánh kẹo ngọt sau bữa ăn.
2.
いい薬は苦いです。早くよくなりたいですから、飲みます。
Thuốc tốt thì đắng. Bởi vì tôi muốn khỏe lại sớm nên tôi sẽ uống.
3.
息子は5歳です。まだ一人で歯がきれいに磨けません。
Con trai của tôi 5 tuổi. Vẫn chưa thể một mình đánh răng sạch sẽ.
わたしがもう一度、息子の歯を磨きます。
Tôi chải răng cho con trai tôi lần nữa.
4.
質問がある人は手を上げてください。
Những người có câu hỏi vui lòng giơ tay lên.
5.
おじいちゃんは踊ることが好きです。音楽が聞こえると、体が動きます。
Ông tôi thích nhảy. Khi nghe tiếng nhạc thì cơ thể sẽ nhún nhảy.
6.
まだ仕事が終わりませんから、先に帰ってください。
Bởi vì tôi vẫn chưa kết thúc công việc nên bạn hãy về trước đi nhé.
7.
スペイン語を習いたいんですが、なかなかいい学校が見つかりません。
Tôi muốn học tiếng Tây Ban Nha nhưng mãi mà chưa tìm được trường tốt.
8.
社長の話が終わりました。次に、部長の話があります。
Cuộc nói chuyện của giám đốc đã kết thúc. Tiếp theo sẽ có cuộc nói chuyện của trưởng phòng.