Bài 38 – Luyện Chữ Hán

Người học rèn luyện chữ liên quan đến lá cây, cầu, đảo, cảng, hoạt động và chuyển đổi. Bài luyện giúp phân biệt chữ có hình dạng gần giống, củng cố vốn từ dùng trong mô tả du lịch, môi trường và các thao tác hàng ngày.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

NOÃN

たまご

ラン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÔN

むら

ソン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGẠN

きし

ガン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CÔNG

コウ、ク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHẾ

セイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SÁCH

サツ、サク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ム、ブ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NAN

かた、むずかしい

ナン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỐC

はや、はやめる、はやまる、すみやか

ソク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỤC

そだ、そだてる、はぐく

イク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHỤ

ける、まかす、お


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÁN

、ちらす、ちらかす、ちらかる

サン


Luyện Tập

-A-

1.
おおきいたまご
cái trứng lớn
  
ちいさいたまご
cái trứng nhỏ
  
たまごいます
mua trứng
  
2.
ちいさいむら
ngôi làng nhỏ
  
むら学校がっこう
trường làng
  
まちむら
thành thị và nông thôn
  
3.
あさ海岸かいがん
bờ biển vào buổi sáng
  
よる海岸かいがん
bờ biển vào buổi tối
  
きれいな海岸かいがん
bờ biển đẹp
  
4.
工場こうじょうができました
nhà máy đã được xây dựng
  
自動車じどうしゃ工場こうじょう
nhà máy xe hơi
  
5.
日本製にほんせい
sản phẩm Nhật Bản
  
中国製ちゅうごくせい
sản phẩm Trung Quốc
  
イタリアせい
sản phẩm Ý
  
イタリアせいのネクタイ
cà vạt của Ý
  
6.
ノートを1さついます
mua một quyển vở
  
ほんを2さつります
mượn hai quyển sách
  
7.
無理むりなダイエット
ăn kiêng không phù hợp
  
無理むりをします
làm quá sức
  
8.
むずかしいほん
sách khó
  
むずかしい問題もんだい
vấn đề nan giải
  
むずかしい質問しつもん
câu hỏi khó
  
9.
あるくのがはやいです
đi bộ nhanh
  
べるのがはやいです
ăn nhanh
  
10.
はなそだてます
trồng hoa
  
野菜やさいそだてます
trồng rau
  
どもをそだてます
nuôi dạy con cái
  
11.
テニスの試合しあいけました
đã thua trận đấu tenis
  
ミラーさんににけました
đã thua bạn Miller
  
12.
海岸かいがん散歩さんぽします
tản bộ bờ biển
  
公園こうえん散歩さんぽきます
đi đến công viên để tản bộ
  

使い方

1.
あ、いけない。たまご買うのを忘わすれた。
A, khổng ổn rồi. Tôi đã quên mua trứng.
2.
むすめはこのはる小学校しょうがっこう入学にゅうがくします。むら小学校しょうがっこうはとてもちいさいです。
Con gái tôi mùa xuân này sẽ vào trường tiểu học. Trường tiểu học ở làng tôi rất nhỏ.
3.
イタリアせいくるま、ドイツせいくるま、アメリカせいくるま。どれをいますか。
Xe Ý, xe Đức, xe Mỹ. Bạn muốn mua loại nào?
4.
いま図書館としょかんからほんを2さつりています。あと3さつりられます。
Hiện tại tôi đang mượn 2 quyển sách của thư viện. Tôi còn có thể mượn thêm 3 quyển.
5.
無理むりダイエットをつづけて病気びょうきになってしまいました。あなたもをつけてください。
Tôi tiếp tục lối ăn kiêng không hợp lí nên đã đổ bệnh. Bạn cũng chú ý nhé.
6.
先生せんせいおしかたはやです。むずかしいです。
Cách dạy của giáo viên nhanh. Khó mà theo kịp.
7.
りんごをそだてています。台風たいふうます。心配しんぱいです。
Tôi đang trồng táo. Bão đến. Tôi lo lắng.