List
|
靴 |
NGOA |
くつ カ |
|
都 |
ĐỎ |
みやこ ト、ツ |
|
返 |
PHẢN |
かえす、かえる ヘン |
|
表 |
BIỂU |
おもて、あらわす、あらわれる ヒョウ |
|
発 |
PHÁT |
ハツ、ホツ |
|
確 |
XÁC |
たしか、たしかめる カク |
|
残 |
TÀN |
のこる、のこす ザン |
|
数 |
SỐ |
かず、かぞえる スウ、ス |
|
若 |
NHƯỢC |
わかい、もしくは ジャク、ニャク |
|
配 |
PHỐI |
くばる ハイ |
|
以 |
DĨ |
イ |
Luyện Tập
-A-
1.
大きい靴
giày lớn
小さい靴
giày nhỏ
赤い靴
giày màu đỏ
靴をはきます
mang giày
2.
都合がいいです
thuận tiện
都合が悪いです
không thuận tiện
3.
返事をします
phản hồi
返事を書きます
viết phản hồi
4.
紙の表
mặt trước của tờ giấy
はがきの表
mặt trước của bưu thiếp
5.
発表の準備
chuẩn bị phát biểu
発表をします
phát biểu
6.
スピーチの発表会
buổi phát biểu
ピアノの発表会
buổi biểu diễn piano
発表会があります
có buổi biểu diễn
7.
電話番号を確かめます
xác nhận số điện thoại
場所と時間を確かめます
xác nhận thời gian và địa điểm
8.
料理が残ります
thừa đồ ăn
ビールが残っています
còn thừa bia
9.
ビールを数えます
đếm số bia
いすを数えます
đếm số ghế
10.
若い人
người trẻ
若い二人
hai bạn trẻ
若いとき
lúc trẻ
11.
心配なこと
điều lo lắng
あしたの天気が心配です
lo lắng thời tiết ngày mai
12.
20キロ以下
20 km trở xuống
6歳以下は無料です
miễn phí cho trẻ 6 tuổi trở xuống
使い方
1.
あしたはちょっと都合が悪いです。あさってなら、いいんですが。
Ngày mai tôi có chút bất tiện. Nếu là ngày mốt thì tôi ổn.
2.
彼女から返事が来ません。いつもすぐ返事をくれますから、心配です。
Tôi không nhận được phản hồi từ cô ấy. Bởi vì cô ấy thường trả lời nhanh chóng nên tôi thấy lo lắng.
3.
ここに紙を置いてください。表が下ですよ。このボタンを押すと、コピーができます。
Bạn hãy đặt giấy ở đây. Mặt trước ở phía dưới nhé. Nhấn nút này là có thể phô tô.
4.
ダンスを習っています。今度、発表会があります。毎日、練習しています。
Tôi đang học khiêu vũ. Lần tới có buổi biểu diễn. Mỗi ngày tôi đang luyện tập.
5.
その話はうそかもしれません。確かめたほうがいいです。
Câu chuyện đó có vẻ không phải là sự thật. Bạn nên xác thực nó.
6.
5時です。まだ仕事が残っているので、残業しなければなりません。
5 giờ. Bởi vì tôi vẫn chưa xong công việc nên tôi phải tăng ca.
7.
10まで数えて。…はい、目を開けてもいいよ。
Tôi sẽ đếm tới 10. Rồi, bạn mở mắt ra đi.
8.
来年、高校を出たら、すぐ結婚します。「若い」と言ってみんな心配しますが、もう決めました。
Năm sau, sau khi tốt nghiệp cấp 3 tôi sẽ kết hôn ngay. Dẫu mọi người lo lắng và nói "còn trẻ" nhưng tôi thì đã quyết định rồi.
9.
駅の近くのアパートを借りたいです。家賃5万円以下のがありますか。
Tôi muốn thuê căn hộ gần nhà ga. Có căn hộ nào giá thuê nhà 5 vạn Yên trở xuống không?