Bài 47 – Luyện đọcCác đoạn hội thoại trong bối cảnh làm việc nhóm, dự án chung và hoạt động tập thể giúp người học luyện mô tả phân công và phối hợp. Bài tập tăng cường khả năng trình bày tiến độ và trách nhiệm chung. Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A) 1. 天気(てんき)予報(よほう)に よると、あしたは 寒(さむ)く なるそうです。Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ trở lạnh. 2. 隣(となり)の 部屋(へや)に だれか いるようです。Hình như ở phòng bên cạnh có ai đó. 1. 新聞(しんぶん)で 読(よ)んだんですが、1月(がつ)に 日本語(にほんご)の スピーチ大会(たいかい)があるそうですよ。 ミラーさんも 出(で)て みませんか。Tôi đọc trên báo thấy nói là tháng 1 sẽ có cuộc thi hùng biện tiếng Nhật.Anh Miller có tham gia thử xem sao không? … そうですね。 考(かんが)えて みます。…Thế à. Để tôi sẽ cân nhắc thử xem. 2. クララさんは こどもの とき、フランスに 住(す)んで いたそうです。Nghe nói thời nhỏ chị Klara sống ở Pháp. … それで フランス(ふらんす)語(ご)も わかるんですね。…Thảo nào chị ấy biết tiếng Pháp. 3. パワー電気(でんき)の 新(あたら)しい 電子(でんし)辞書(じしょ)は とても 使(つか)いやすくて、いいそうですよ。Nghe nói từ điển điện tử mới của Công ty Điện Power dễ sử dụng và tốt lắm đấy. … ええ。わたしは もう 買(か)いました。…Vâng, tôi đã mua rồi. 4. ワット先生(せんせい)は 厳(きび)しい 先生(せんせい)だそうですね。Nghe nói thầy Watt là giáo viên nghiêm khắc nhỉ. …ええ。でも、授業(じゅぎょう)は とても おもしろいですよ。… Vâng, nhưng mà giờ học rất thú vị. 5. にぎやかな 声(こえ)が しますね。Tiếng cười nghe vui nhộn nhỉ. … ええ。パーティーでも して いるようですね。…Vâng. Có lẽ họ đang có tiệc hay gì đấy. 6. 人(ひと)が 大勢(おおぜい) 集(あつ)まって いますね。Đông người tập trung nhỉ. … 事故(じこ)のようですね。 パトカーと 救急車(きゅうきゅうしゃ)が 来(き)て いますよ。…Hình như có tai nạn nhỉ. Có xe ô-tô cảnh sát và xe cấp cứu ở đây đấy. 1. あしたは 雪(ゆき)が ふる そうです。 台風(たいふう)は こない きのう ひどい 事故(じこ)が あった けがを した 人(ひと)は いなかった ことしは 夏(なつ)が みじかい 札幌(さっぽろ)の 雪祭(ゆきまつ)りは きれいだ あしたの 天気(てんき)は くもりだ <<< Dịch >>> Nghe nói ngày mai tuyết rơi. Nghe nói bão sẽ không đến. Nghe nói hôm qua có tai nạn kinh khủng. Nghe nói là không có người bị thương. Nghe nói là năm nay mùa hè sẽ ngắn. Nghe nói là mùa tuyết rơi ở Sapporo rất đẹp. Nghe nói là thời tiết ngày mai sẽ có mây. 2. コンサートが はじまる ようです。 課長(かちょう)は 事務所(じむしょ)に いない きのうの 晩(ばん) 雨(あめ)が ふった タワポンさんは 試験(しけん)に ごうかくしなかった 外(そと)は さむい 部長(ぶちょう)は イギリス文学(ぶんがく)が すきな 小川(おがわ)さんは 甘(あま)い 物(もの) ほんとうの <<< Dịch >>> Buổi hòa nhạc dường như mới bắt đầu. Tổ trưởng dường như không có trong văn phòng. Tối ngày hôm qua dường như đã có mưa. Anh Thawaphon dường như đã không đậu kỳ thi. Bên ngoài dường như lạnh. Trưởng phòng hình như là thích đồ ngọt. Câu chuyện của anh Ogawa hình như là thật đấy. Từ vựng Ngữ pháp Luyện đọc Hội thoại Luyện nghe Bài tập Hán tự Luyện Kanji Đọc hiểu Kiểm tra Tham khảo Nâng cao