List
|
祭 |
TẾ |
まつる、まつち サイ |
|
科 |
KHOA |
カ |
|
庭 |
ĐÌNH |
にわ テイ |
|
報 |
BÁO |
むくいる ホウ |
|
実 |
THỰC |
み、みのる ジツ |
|
誌 |
CHÍ |
シ |
|
億 |
ỨC |
オク |
|
務 |
VỤ |
つとめる、つとまる ム |
|
怖 |
BỐ |
こわい フ |
|
吹 |
XÚY |
ふく スイ |
|
失 |
THẤT |
うしなう シツ |
|
敗 |
BẠI |
やぶれる ハイ |
|
亡 |
VONG |
ない ボウ、モウ |
Luyện Tập
-A-
1.
雪祭り
lễ hội tuyết
夏祭り
lễ hội mùa hè
祭りが好きです
thích lễ hội
2.
科学の本
sách khoa học
科学者
nhà khoa học
社会科学
khoa học xã hội
3.
小さい庭
khu vườn nhỏ
広い庭
khu vườn rộng
庭で野菜を作ります
trồng rau trong vườn
4.
天気予報を聞きます
nghe dự báo thời tiết
天気予報を見ます
xem dự báo thời tiết
5.
科学の実験
thí nghiệm khoa học
医学の実験
thí nghiệm y học
実験します
thí nghiệm
6.
科学の雑誌
tạp chí khoa học
マンガ雑誌を読みます
tôi đọc tạp chí manga
7.
一億二千万人
một trăm hai mươi triệu người
四億年前
bốn trăm triệu năm trước
百億円
một trăm triệu Yên
8.
会社の事務所
văn phòng công ty
大学の事務所
văn phòng trường Đại học
法律の事務所
văn phòng luật
9.
家事は怖いです
hỏa hoạn thật đáng sợ
あの先生は怖いです
cô giáo kia thật đáng sợ
10.
風が吹きます
gió thổi
強い風が吹きます
gió thổi mạnh
11.
試験に失敗しました
tôi đã thất bại ở kì thi
実験は失敗しました
thí nghiệm thất bại
12.
祖父が亡くなりました
ông tôi đã mất
先生が亡くなりました
cô giáo đã mất
使い方
1.
弟は科学が好きです。将来、科学者になりたいそうです。
Em trai tôi thích khoa học. Em ấy nói tương lai, muốn trở thành một nhà khoa học.
2.
天気予報によると、台風が来るので、あしたは強い風が吹くそうです。怖いです。
Theo như dự báo thời tiết, vì có bão nên ngày mai gió sẽ thổi mạnh. Thật đáng sợ quá.
3.
月へ行くエレベーターの実験は失敗しました。
Thí nghiệm thang máy đi lên mặt trăng đã thất bại.
4.
日本のマンガ雑誌は文学の本よりよく売れています。
Tạp chí truyện tranh của Nhật Bản bán chạy hơn so với sách văn học.
5.
夏祭りで知り合った人と婚約しました。2か月で別れました。
Tôi đã đính hôn với một người mà tôi quen biết ở lễ hội mùa hè. Chúng tôi đã chia tay sau 2 tháng.
6.
2100年には人口が100億人になるそうです。
Nghe nói vào năm 2100, dân số sẽ đạt mức 10 tỷ người.