Bài 47 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào chữ liên quan đến đầu óc, thuốc men, đại dương, cảm xúc, độ dày và thái độ. Người học rèn phân biệt chữ nhiều nét, tăng khả năng đọc hiểu về sức khỏe và đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẾ

まつ、まつ

サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHOA


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÌNH

にわ

テイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BÁO

むくいる

ホウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỰC

み、みの

ジツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHÍ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ỨC

オク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VỤ

つとめる、つとまる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BỐ

こわ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XÚY

スイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẤT

うしな

シツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẠI

やぶれる

ハイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VONG

ボウ、モウ


Luyện Tập

-A-

1.
ゆきまつ
lễ hội tuyết
  
なつまつ
lễ hội mùa hè
  
まつりがきです
thích lễ hội
  
2.
科学かがくほん
sách khoa học
  
科学者かがくしゃ
nhà khoa học
  
社会しゃかい科学かがく
khoa học xã hội
  
3.
ちいさいにわ
khu vườn nhỏ
  
ひろにわ
khu vườn rộng
  
にわ野菜やさいつくります
trồng rau trong vườn
  
4.
天気予報てんきよほうきます
nghe dự báo thời tiết
  
天気予報てんきよほうます
xem dự báo thời tiết
  
5.
科学かがく実験じっけん
thí nghiệm khoa học
  
医学いがく実験じっけん
thí nghiệm y học
  
実験じっけんします
thí nghiệm
  
6.
科学かがく雑誌ざっし
tạp chí khoa học
  
マンガ雑誌ざっしみます
tôi đọc tạp chí manga
  
7.
一億二千万人いちおくにせんまんにん
một trăm hai mươi triệu người
  
四億年前よんおくねんまえ
bốn trăm triệu năm trước
  
百億円ひゃくおくえん
một trăm triệu Yên
  
8.
会社かいしゃ事務所じむしょ
văn phòng công ty
  
大学だいがく事務所じむしょ
văn phòng trường Đại học
  
法律ほうりつ事務所じむしょ
văn phòng luật
  
9.
家事かじこわいです
hỏa hoạn thật đáng sợ
  
あの先生せんせいこわいです
cô giáo kia thật đáng sợ
  
10.
かぜきます
gió thổi
  
つよかぜきます
gió thổi mạnh
  
11.
試験しけん失敗しっぱいしました
tôi đã thất bại ở kì thi
  
実験じっけん失敗しっぱいしました
thí nghiệm thất bại
  
12.
祖父そふくなりました
ông tôi đã mất
  
先生せんせいくなりました
cô giáo đã mất
  

使い方

1.
おとうと科学かがくきです。将来しょうらい科学者かがくしゃになりたいそうです。
Em trai tôi thích khoa học. Em ấy nói tương lai, muốn trở thành một nhà khoa học.
2.
天気予報てんきよほうによると、台風たいふうるので、あしたはつよかぜそうです。こわです。
Theo như dự báo thời tiết, vì có bão nên ngày mai gió sẽ thổi mạnh. Thật đáng sợ quá.
3.
つきくエレベーターの実験じっけん失敗しっぱいました。
Thí nghiệm thang máy đi lên mặt trăng đã thất bại.
4.
日本にほんのマンガ雑誌ざっし文学ぶんがくの本よりよく売れています。
Tạp chí truyện tranh của Nhật Bản bán chạy hơn so với sách văn học.
5.
夏祭なつまつりでったひと婚約こんやくました。2かげつわかました。
Tôi đã đính hôn với một người mà tôi quen biết ở lễ hội mùa hè. Chúng tôi đã chia tay sau 2 tháng.
6.
2100ねんには人口じんこうが100億人おくにんになるそうです。
Nghe nói vào năm 2100, dân số sẽ đạt mức 10 tỷ người.