Bài 44 – Luyện Chữ Hán

Người học luyện chữ về chúc mừng, biểu diễn, sinh sản, tổ tiên, con gái, hơi thở, luật lệ và tu sửa. Bài luyện mở rộng vốn chữ xuất hiện trong gia đình, nghi lễ và sinh hoạt truyền thống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẦU

あたま、かしら

トウ、ズ、ト


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHÁT

かみ

ハツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DƯỢC

くすり

ヤク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DƯƠNG

ヨウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỐNG

いた、いた、いためる

ツウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẬU

あつ

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẠC

うす、うすめる、うすます、うすれる

ハク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÁI

ふと、ふと

タイ、タ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TĨNH

しず、しず、しずまる、しずめる

セイ、ジョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHẤP

キュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TIẾU

わら、え

ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CÁT

、わり、われる、さ

カツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BỘI

バイ


Luyện Tập

-A-

1.
あたまがいいひと
người thông minh
  
あたまいたいです
đau đầu
  
2.
ながかみ
tóc dài
  
みじかかみ
tóc ngắn
  
くろかみ
tóc đen
  
3.
かぜのくすり
thuốc cảm
  
くすりみます
uống thuốc
  
くすりいます
mua thuốc nhỏ mắt
  
4.
洋食ようしょくにします
chọn đồ ăn phương Tây
  
洋食ようしょくきです
tôi thích đồ ăn phương Tây
  
5.
あたまいたいです
đau đầu
  
おなかがいたいです
đau bụng
  
6.
あつかみ
giấy dày
  
あつほん
sách dày
  
7.
うすかみ
giấy mỏng
  
うすほん
sách mỏng
  
うすいセーター
áo len mỏng
  
8.
ふといひも
sợi dây dày
  
ふと
cây lớn
  
ふとります
cắt cây lớn
  
9.
しずかな部屋へや
căn phòng yên tĩnh
  
しずかな場所ばしょ
nơi yên tĩnh
  
しずかにします
giữ yên lặng
  
10.
どもがきます
con khóc
  
映画えいがきました
tôi đã khóc khi xem phim
  
11.
あかちゃんがわらいます
em bé cười
  
いもうとはよくわらいます
em gái tôi hay cười
  
12.
コップがれました
cái cốc đã bị vỡ
  
ガラスがれました
kính đã bị vỡ
  
13.
ばい
gấp 2
  
ばい
gấp 3
  
ビールが去年きょねんの2ばいれました
đã bán bia gấp 2 lần năm ngoái
  

使い方

1.
みすぎて、あたまいたです。べすぎて、おなかもいたです。
Uống quá nhiều nên đầu đau. Ăn quá nhiều nên bụng cũng đau.
2.
ははかみしろいです。ちちかみがありません。
Mẹ tôi tóc bạc. Bố tôi không có tóc.
3.
このくすりめば、元気げんき100ばいです。
Nếu uống thuốc này, sẽ khỏe 100 lần.
4.
しずかで空気くうきがきれいなところみたいです。
Tôi muốn sống ở nơi có không khí trong lành và yên tĩnh.
5.
あかちゃんはおなかがすくと、ます。
Đứa bé cứ đói bụng là khóc.
6.
あのわらと、かわいいです。
Đứa bé kia khi cười rất dễ thương.
7.
うすガラスのコップがました。
Cái cốc thủy tinh mỏng đã bị vỡ.
8.
学校がっこうふとさくらがあります。
Ở trường học có cây hoa anh đào lớn.
9.
時間じかんねむれば元気げんきになります。
Nếu ngủ 3 tiếng thì sẽ khỏe lên.
10.
地震じしんきても、火事かじきても、安全あんぜんいえです。
Ngôi nhà an toàn dù động đất, hỏa hoạn có xảy ra.
11.
洋食ようしょくより和食わしょくきです。
Tôi thích thức ăn kiểu Nhật hơn kiểu phương Tây.