List
|
頭 |
ĐẦU |
あたま、かしら トウ、ズ、ト |
|
髪 |
PHÁT |
かみ ハツ |
|
薬 |
DƯỢC |
くすり ヤク |
|
洋 |
DƯƠNG |
ヨウ |
|
痛 |
THỐNG |
いたい、いたむ、いためる ツウ |
|
厚 |
HẬU |
あつい コウ |
|
薄 |
BẠC |
うすい、うすめる、うすます、うすれる ハク |
|
太 |
THÁI |
ふとい、ふとる タイ、タ |
|
静 |
TĨNH |
しず、しずか、しずまる、しずめる セイ、ジョウ |
|
泣 |
KHẤP |
なく キュウ |
|
笑 |
TIẾU |
わらう、えむ ショウ |
|
割 |
CÁT |
わる、わり、われる、さく カツ |
|
倍 |
BỘI |
バイ |
Luyện Tập
-A-
1.
頭がいい人
người thông minh
頭が痛いです
đau đầu
2.
長い髪
tóc dài
短い髪
tóc ngắn
黒い髪
tóc đen
3.
かぜの薬
thuốc cảm
薬を飲みます
uống thuốc
目の薬を買います
mua thuốc nhỏ mắt
4.
洋食にします
chọn đồ ăn phương Tây
洋食が好きです
tôi thích đồ ăn phương Tây
5.
頭が痛いです
đau đầu
おなかが痛いです
đau bụng
6.
厚い紙
giấy dày
厚い本
sách dày
7.
薄い紙
giấy mỏng
薄い本
sách mỏng
薄いセーター
áo len mỏng
8.
太いひも
sợi dây dày
太い木
cây lớn
太い木を切ります
cắt cây lớn
9.
静かな部屋
căn phòng yên tĩnh
静かな場所
nơi yên tĩnh
静かにします
giữ yên lặng
10.
子どもが泣きます
con khóc
映画を見て泣きました
tôi đã khóc khi xem phim
11.
赤ちゃんが笑います
em bé cười
妹はよく笑います
em gái tôi hay cười
12.
コップが割れました
cái cốc đã bị vỡ
ガラスが割れました
kính đã bị vỡ
13.
2倍
gấp 2
3倍
gấp 3
ビールが去年の2倍売れました
đã bán bia gấp 2 lần năm ngoái
使い方
1.
飲みすぎて、頭が痛いです。食べすぎて、おなかも痛いです。
Uống quá nhiều nên đầu đau. Ăn quá nhiều nên bụng cũng đau.
2.
母は髪が白いです。父は髪がありません。
Mẹ tôi tóc bạc. Bố tôi không có tóc.
3.
この薬を飲めば、元気100倍です。
Nếu uống thuốc này, sẽ khỏe 100 lần.
4.
静かで、空気がきれいな所に住みたいです。
Tôi muốn sống ở nơi có không khí trong lành và yên tĩnh.
5.
赤ちゃんはおなかがすくと、泣きます。
Đứa bé cứ đói bụng là khóc.
6.
あの子は笑うと、かわいいです。
Đứa bé kia khi cười rất dễ thương.
7.
薄いガラスのコップが割れました。
Cái cốc thủy tinh mỏng đã bị vỡ.
8.
学校に太い桜の木があります。
Ở trường học có cây hoa anh đào lớn.
9.
3時間眠れば、元気になります。
Nếu ngủ 3 tiếng thì sẽ khỏe lên.
10.
地震が起きても、火事が起きても、安全な家です。
Ngôi nhà an toàn dù động đất, hỏa hoạn có xảy ra.
11.
洋食より和食が好きです。
Tôi thích thức ăn kiểu Nhật hơn kiểu phương Tây.