Bài 04 – Bài tập

Các bài tập xoay quanh thời gian, lịch trình và thói quen hằng ngày. Người học luyện nghe nhận diện giờ giấc, ngày tháng, sau đó làm bài sắp xếp lịch, nối hoạt động với mốc thời gian, qua đó kiểm tra khả năng diễn đạt và hiểu chuỗi sinh hoạt bằng tiếng Nhật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

 

1) _______________________

2) _______________________

3) _______________________

4) _______________________

5) _______________________

 

1)

                <<<   Đáp án   >>>

(いま) 何時(なんじ)ですか。
Bây giờ là mấy giờ vậy?

(れい): 10()です。
Là 10 giờ.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの (くに)の 銀行(ぎんこう)は 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Ngân hàng nước của bạn mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?

(れい): 9()から 3()までです。
Từ 9 giờ đến 3 giờ.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

毎日(まいにち) 何時(なんじ)に ()きますか。
Mỗi ngày thức dậy lúc mấy giờ?

(れい): 6()に ()きます。
Thức dậy lúc 6 giờ.

4)

                <<<   Đáp án   >>>

きのう 勉強(べんきょう)しましたか。
Ngày hôm qua đã học bài à?

(れい): はい、勉強(べんきょう)しました。
Vâng, tôi đã học bài.

5)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの うちの 電話(でんわ)番号(ばんごう)は 何番(なんばん)ですか。
Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu vậy?

(れい): 0790の311の887です。
Là 0790 – 311 – 887

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

1) 

(おとこ):  (いま) 何時(なんじ)ですか。
Bây giờ mấy giờ rồi?

(おんな):  4()(はん)です
4 giờ rưỡi.

(おとこ):  ロンドンは 何時(なんじ)ですか。
Luân đôn là mấy giờ?

(おんな):  午前(ごぜん) 7()(はん)です。
7 giờ rưỡi sáng.

Đáp án:(1)

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

2) 

(おとこ):  きのう 何時(なんじ)に ()ましたか。
Ngày hôm qua ngủ lúc mấy giờ?

(おんな):  12()に ()ました。
Đã ngủ lúc 12 giờ.

(おとこ):  けさ 何時(なんじ)に ()きましたか。
Sáng hôm nay dậy lúc mấy giờ vậy?

(おんな):  6()(はん)に ()きました
Thức dậy lúc 6 giờ rưỡi.

Đáp án:(3)

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

 

1)(__)2)(__)3)(__)

 

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな):  ミラーさん、きのう 何時(なんじ)まで (はたら)きましたか。
Anh Miller, ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ vậy?

(おとこ):  10 ()まで (はたら)きました。
Đã làm việc đến 10 giờ.

(おんな):  きょうも 10()まで (はたら)きますか。
Ngày hôm nay cũng làm việc tới 10 giờ à?

(おとこ):  いいえ、5()に ()わります
Không, kết thúc lúc 5 giờ.

★  ミラーさんは きょう 10()まで (はたら)きます。
Anh Miller ngày hôm nay làm việc đến 10 giờ.

Đáp án:(X)

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ):  みどり図書館(としょかん)ですか。
Thư viện Midori phải không?

(おんな):  はい、そうです。
Vâng, đúng vậy?

(おとこ):  すみません。(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Xin lỗi. Ngày nghỉ là thứ mấy vậy?

(おんな):  月曜日(げつようび)です。
Là thứ hai.

(おとこ):  どうも。
Xin cảm ơn.

★  月曜日(げつようび) 図書館(としょかん)は (やす)みです。
Ngày thứ hai thư viện nghỉ.

Đáp án:(O)

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ):  カリナさん、大学(だいがく)は 何時(なんじ)からですか。
Chị Karina, trường đại học từ mấy giờ vậy?

(おんな):  9()からです
Từ 9 giờ.

(おとこ):  何時(なんじ)に ()わりますか。
Mấy giờ kết thúc vậy?

(おんな):  4()に ()わります。
Kết thúc lúc 4 giờ.

★  カリナさんは 9()から 5()まで 勉強(べんきょう)します。
Chị Karina học từ 9 giờ đến 5 giờ.

Đáp án:(X)

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng

Thứ tự Phương án A Phương án B Chọn P.án đúng

(れい)

6:30 9:30 9:30
1 8:30 7:30 ___
2 午前(ごぜん)8:20 午後(ごご)8:20 ___
3 9:30 ~ 6:30 9:00 ~ 6:00 ___
4 12:15 ~ 1:15 12:50 ~ 1:50 ___
5 349-7895 349-7865 ___
6 075-831-6697 075-138-6697 ___
7 3,850 3,650 ___
8 208,000 128,000 ___

<<<   Đáp án   >>>

(れい)(いま) 9()(はん)です。(9:30)
Bây giờ là 9 giờ 30.

1)けさ 7()(はん)に ()きました。(7:30)
Sáng nay thức dậy lúc 7 giờ rưỡi.

2)会社(かいしゃ)は (あさ) 8()20(ぶん)からです。(午前(ごぜん)8:20)
Công ty bắt đầu từ 8 giờ 20 sáng.

3)毎日(まいにち) 9()から 6()まで (はたら)きます。(9:00〜6:00)
Mỗi ngày làm việc từ 9 giờ đến 6 giờ.

4)昼休(ひるやす)みは 12()15(ぶん)から 1()15(ぶん)までです。(12:15〜1:15)
Nghỉ trưa là từ 12 giờ 15 phút đến 1 giờ 15 phút.

5)田中(たなか)さんの うちの 電話(でんわ)番号(ばんごう)は 349の7865です。(349-7865)
Số điện thoại của nhà anh Tanaka là 349-7865.

6)美術館(びじゅつかん)の 電話(でんわ)番号(ばんごう)は 075の831の6697です。(075-831-6697) 
Số điện thoại của bảo tàng mỹ thuật là 075-831-6697.

7)この (ほん)は 3.650(えん)です。(3,650 
Cuốn sách nà y là 3,650 yên.

8)あの コンピューターは 208,000(えん)です。(208,000)
Cái máy vi tính này là 208,000 yên.

Bài tập Mondai

Bài tập 5: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống

(れい):あの (ひと)は (  だれ  )ですか。

  …  ミラーさんです。

1)(いま)(___)ですか。

  …  5()です。

2)佐藤(さとう)さんの 電話(でんわ)番号(ばんごう)(____)ですか。

  …  020の 333の 4367です。

3)きょうは(____)ですか。

  …  火曜日(かようび)です。

4)テレーザちゃんは(____)ですか。

  …  9(さい)です。

5)きのう(____)まで (はたら)きましたか。

  …  9()まで (はたら)きました。

<<<   Đáp án   >>>

(れい):あの (ひと)は (  だれ  )ですか。
Người kia là ai vậy?

  …  ミラーさんです。
Là anh Miller.

1)(いま)(  何時(なんじ)  )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?

  …  5()です。
Là 5 giờ.

2)佐藤(さとう)さんの 電話(でんわ)番号(ばんごう)は(  何番(なんばん)  )ですか
Điện thoại của chị Sato là số mấy vậy?

  …  020の 333の 4367です
Là 020-333-4367

3)きょうは(  何曜日(なんようび)  )ですか。
Ngày hôm nay là thứ mấy?

  …  火曜日(かようび)です
Là thứ ba.

4)テレーザちゃんは(  何歳(なんさい)/おいくつ  )ですか。
Bé Teresa mấy tuổi vậy?

  …  9(さい)です。
Là 9 tuổi.

5)きのう(  何時(なんじ)  )まで (はたら)きましたか。
Ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ?

  …  9()まで (はたら)きました。
Đã làm việc đến 9 giờ.

Bài tập 6: Điền trợ từ thích hợp (Không có thì chọn dấu X)

(れい)1:  これは スイス( の )時計(とけい)です。

(れい)2:  電話(でんわ)は どこ( X )ですか。

1)  毎朝(まいあさ)(___)6()(___)()きます。

2)  美術館(びじゅつかん)は 何時(なんじ)(___) 何時(なんじ)(___)ですか。

3)  (いま) 何時(なんじ)(___)ですか。

4)  木曜日(もくようび)(___) 午後(ごご) 病院(びょういん)は (やす)みです。

5)  大学(だいがく)は 何時(なんじ)(___) ()わりますか。

6)  銀行(ぎんこう)の (やす)みは 土曜日(どようび)(___) 日曜日(にちようび)です。

<<<   Đáp án   >>>

(れい)1:これは スイス( の )時計(とけい)です。
Cái này là đồng hồ Thụy Sĩ.

(れい)2: 電話(でんわ)は どこ( X )ですか。
Điện thoại ở đâu vậy?

1)毎朝(まいあさ)( X )6()( に )()きます。
Mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ.

2)美術館(びじゅつかん)は 何時(なんじ)( から ) 何時(なんじ)( まで )ですか。
Bảo tàng mỹ thuật làm từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?

3)(いま) 何時(なんじ)( X )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?

4)木曜日(もくようび)( の ) 午後(ごご) 病院(びょういん)は (やす)みです。
Chiều thứ năm bệnh viện nghỉ.

5)大学(だいがく)は 何時(なんじ)( に ) ()わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc mấy giờ?

6)銀行(ぎんこう)の (やす)みは 土曜日(どようび)( と )日曜日(にちようび)です。
Ngày nghỉ của ngân hàng là thứ bảy và chủ nhật.

Bài tập 7: Chọn từ trong ngoặc thích hợp

(れい): 毎日(まいにち) 9()から 5()まで( a. (はたら)きます 、b. (はたら)きました )。

1)きのう 10()に( a. ()ます、b. ()ました )。

2)毎日(まいにち) (ひる) 12()から 1()まで( a. (やす)みます、b. (やす)みました )。

3)おとといの (ばん) 9()から 11()まで( a. 勉強(べんきょう)します、b. 勉強(べんきょう)しました )。

4)毎朝(まいあさ) 何時(なんじ)に( a. ()きます、b. ()きました )か。

5)あさっては 日曜日(にちようび)です。( a. (はたら)きません、b. (はたら)きませんでした )。

<<<   Đáp án   >>>

(れい):  毎日(まいにち) 9()から 5()まで( (はたら)きます )。
Mỗi ngày làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.

1)きのう 10()に( ()ました )。
Ngày hôm qua đã ngủ lúc 10 giờ.

2)毎日(まいにち) (ひる) 12()から 1()まで( (やす)みます )。
Mỗi ngày buổi trưa nghỉ từ 12 giờ đến 1 giờ.

3)おとといの (ばん) 9()から 11()まで( 勉強(べんきょう)しました )。
Tối ngày hôm kia đã học từ 9 giờ đến 11 giờ.

4)毎朝(まいあさ) 何時(なんじ)に( ()きます )か。
Mỗi sáng thức dậy lúc mấy giờ vậy?

5)あさっては 日曜日(にちようび)です。( (はたら)きません )。
Ngày mốt là ngày Chủ Nhật. Không làm việc.

Bài tập 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

(れい)今晩(こんばん) 勉強(べんきょう)しますか。

  …  はい、(  べんきょうします  )。

1)おととい (やす)みましたか。

  …  はい、(_______)

2)日曜日(にちようび) (はたら)きますか。

  …  いいえ、(_______)

3)きのう 勉強(べんきょう)しましたか。

  …  いいえ、(_______)

4)大学(だいがく)は 3()に ()わりますか。

  …  はい、(_______)

<<<   Đáp án   >>>

(れい)今晩(こんばん) 勉強(べんきょう)しますか。
Tối nay sẽ  học chứ?

  …  はい、( 勉強(べんきょう)します )。
Vâng, sẽ học.

1)おととい (やす)みましたか。
Ngày hôm kia đã nghỉ à?

  …  はい、( (やす)みました )。
Vâng, đã nghỉ.

2)日曜日(にちようび) (はたら)きますか。
Ngày chủ nhật làm việc à?

  …  いいえ、( (はたら)きません )。
Không, không làm việc.

3)きのう 勉強(べんきょう)しましたか。
Ngày hôm qua đã học à?

  …  いいえ、( 勉強(べんきょう)しませんでした )。
Không, đã không học.

4)大学(だいがく)は 3()に ()わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc 3 giờ à?

  …  はい、( ()わります )。
Đúng vậy, kết thúc lúc đó.