List
|
今 |
KIM bây giờ, hiên nay, hiện tại |
いま コン、キン |
|
朝 |
TRIỀU buổi sáng |
あさ チョウ |
|
昼 |
TRÚ buổi trưa; ban ngày |
ひる チュウ |
|
晩 |
VÃN buổi tối, đêm |
バン |
|
時 |
THỜI thời gian |
とき ジ |
|
分 |
PHÂN phút; phân chia, bị phân chia (nghĩa gốc); phần |
わかる、わかれる、わける、われつ フン、ブン、ブ |
|
半 |
BÁN một nửa |
なかばん ハン |
|
午 |
NGỌ trưa |
ゴ |
|
前 |
TIỀN phía trước, mặt trước; trước, trước khi |
まえ ゼン |
|
後 |
HẬU đằng sau, phía sau; sau, sau khi |
うしろ、あと、のち、おくれる ゴ、コウ |
|
休 |
HƯU nghỉ ngơi, giao lao; (sự) nghỉ ngơi, ngày nghỉ |
やすむ、やすまる、やすめる キュウ |
|
毎 |
MỖI hàng~, mỗi~ |
マイ |
|
何 |
HÀ cái gì, gì, mấy, bao nhiêu |
なに、なん カ |
-A-
読み方
1.
今
bây giờ
2.
今日
hôm nay
今週
tuần này
今月
tháng này
今年
năm nay
3.
朝
sáng
昼
trưa
晩
tối
4.
今朝
sáng nay
今晩
tối nay
5.
1時
1 giờ
4時10分
4 giờ 5 phút
9時10分
9 giờ 10 phút
10時半
10 giờ rưỡi
使い方
1.
来週、中国へ行きます。月曜日の朝、行きます。
Tuần sau, tôi sẽ đi Trung Quốc. Đi vào sáng thứ 2.
2.
きのうの晩、10時に寝ました。今朝、4時半に起きました。
Tối hôm qua, tôi đã đi ngủ vào lúc 10 giờ. Sáng nay tôi đã thức dậy vào lúc 4 giờ rưỡi.
3.
今、5時半です。今日、6時20分の新幹線で行きます。
Bây giờ là 5 giờ rưỡi. Hôm nay tôi sẽ đi tàu Shinkansen vào lúc 6 giờ 20 phút.
4.
今月、毎晩10時まで働きました。日曜日も働きました。
Tháng này, mỗi tối tôi làm việc tới 10 giờ. Tôi đã làm việc cả ngày chủ nhật.
-B-
読み方
1.
午前
buổi sáng
午前9時
9 giờ sáng
2.
午後
buổi chiều
午後4時
4 giờ chiều
3.
休み
nghỉ
昼休み
nghỉ trưa
4.
休みます
nghỉ ngơi
5.
毎日
mỗi ngày
毎週
mỗi tuần
毎月
mỗi tháng
毎年
mỗi năm
6.
毎朝
mỗi sáng
毎晩
mỗi tối
7.
何ですか
cái gì vậy
何の本ですか
sách gì vậy
何時ですか
mấy giờ
何月何日ですか
ngày mấy tháng mấy
使い方
1.
A:食堂は何時から何時までですか。
Nhà ăn mở từ mấy giờ tới mấy giờ vậy ạ?
B:午前11時から午後2時までです。
Từ 11 giờ sáng tới 2 giờ chiều.
2.
今日、銀行へ行きます。会社は午後5時までです。銀行は午後3時までです。
Hôm nay tôi sẽ đi ngân hàng. Công ty làm việc tới 5 giờ chiều. Ngân hàng làm việc tới 3 giờ chiều.
昼休みに銀行へ行きます。
Tôi sẽ đi đến ngân hàng vào giờ nghỉ trưa.
3.
土曜日、どこも行きません。休みです。昼まで寝ます。
Thứ 7 tôi không đi đâu cả. Tôi nghỉ ngơi. Tôi ngủ đến trưa.