Bài 04 – Luyện nghe

Các bài nghe liên quan tới thời gian, lịch trình và thói quen sinh hoạt. Người học luyện nhận biết giờ giấc, ngày tháng và tần suất, thực hiện nhiệm vụ ghép lịch hoặc chọn mốc thời gian đúng, từ đó rèn kỹ năng nghe hiểu lịch làm việc ở trình độ sơ cấp.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   (いま) 何時(なんじ)ですか。
Bây giờ là mấy giờ?

(れい):   6:20

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
(いま) 何時(なんじ)ですか。
bây giờ là mấy giờ?
B:
()20(ぷん)です。
6 giờ 20 phút.
A:
あ、どうも。
A, cảm ơn.
  Đáp án: 6:20

1) ペキン・・・

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(いま) 2()(はん)ですね。
Bây giờ là 2 giờ rưỡi nhỉ.
ペキンも 2()(はん)ですか。
Bắc kinh cũng giờ là 2 giờ rưỡi phải không?
B:
いいえ。ペキンは 1()(はん)です。
Không, Bắc Kinh là 1 giờ rưỡi.
A:
ふーん、1()(はん)ですか。
A chà, là 1 giờ 30 phút à.
  Đáp án:   1:30

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
(いま)、ロンドンは 何時(なんじ)ですか。
Luân Đôn bây giờ là mấy giờ?
B:
午前(ごぜん)()50(ぷん)です。
Là 7 giờ 50 phút.
A:
え、1()50(ぷん)ですか。
Hả, 1 giờ 50 phút ?
B:
いいえ、7()50(ぷん)です。
Không.7 giờ 50 phút.
  Đáp án: 7:50

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、先生(せんせい)、12()15(ふん)です。
Um… Thưa cô là 12 giờ 15 phút.
B:
え? 15(ふん)?
Hả? 15 phút rồi sao?
A:
はい。
Dạ.
B:
あ、そうですね。
À, đúng rồi nhỉ.
じゃ、()わりましょう。
Vậy thì, chúng ta kết thúc buổi học nhé!
  Đáp án: 12:15

Câu 2

2.   何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ. Ngày nghỉ vào ngày thứ mấy?

(れい)

Đáp án: (10:00  ~  5:00) ((げつ))曜日(ようび)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい、あおい美術館(びじゅつかん)です。
Vâng, đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi.
B:
そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
A:
10()から 5()までです。
Từ 10 giờ đến 17 giờ.
B:
(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Nghỉ là ngày thứ mấy?
A:
月曜日(げつようび)です。
Thứ hai.
B:
月曜日(げつようび)ですね。ありがとうございました。
Thứ 2 nhỉ. Cảm ơn rất nhiều.

1)

(___:___) (___)曜日(ようび) 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい、なにわ図書館(としょかん)です。
Vâng, đây là Thư Viện Naniwa.
B:
あのう、そちらは 何時(なんじ)からですか。
Xin hỏi… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ?
A:
()からです。
Từ 9 giờ.
B:
何時(なんじ)までですか。
Đến mấy giờ?
A:
()までです。
Đến 18 giờ.
B:
日曜日(にちようび)は (やす)みですか。
Chủ nhật là nghỉ phải không?
A:
いいえ、(やす)みは 火曜日(かようび)です。
Không, nghỉ là ngày thứ ba.
B:
火曜日(かようび)ですか。
Là ngày thứ ba à!
どうも。
Cảm ơn nhiều.
  Đáp án: (9:00  ~ 6:00) (())曜日(ようび)

2)

午前(ごぜん): (___:___  ~  ___:___)

午後(ごご): (___:___  ~  ___:___)

(___)曜日(ようび)と (___)曜日(ようび)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はい。げんき病院(びょういん)です。
Vâng, đây là bệnh viện Genki.
B:
あのう、そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Um… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
A:
午前(ごぜん)()から 12()までと、
Từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa và.
午後(ごご)()(はん)から 7()(はん)までです。
Từ 4 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ rưỡi tối.
B:
土曜日(どようび)は (やす)みですか。
Thứ bảy có nghỉ không?
A:
はい、(やす)みは 土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)です。
Vâng, ngày nghỉ là thứ 7 và chủ nhật.
B:
そうですか。
Vậy à,.
ありがとうございました。
Cảm ơn bạn nhiều.
  Đáp án:
午前(ごぜん): (9:00  ~  12:00)
午後(ごご): (4:30  ~  7:30)
(())曜日(ようび)((にち))曜日(ようび)

Câu 3

3.   テレーザちゃんは 何時(なんじ)に (なに)を しますか。
Bé Teresa làm gì vào lúc mấy giờ?

<<<   Script & Dịch   >>>

わたしは テレーザです。
Mình là Teresa.
9さいです。
9 tuổi.
ブラジルから ()ました。
Đến từ Brazil.
日本(にほん)の 小学校(しょうがっこう)年生(ねんせい)です。
Là học sinh lớp 3 của trường tiểu học Nhật Bản.
学校(がっこう)は 月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)までです。
Trường học học từ thứ 2 đến thứ 6.
毎朝(まいあさ)、6()(はん)に ()きます。
Mỗi sáng thức dậy vào lúc 6 giờ rưỡi.

学校(がっこう)は 8()からです。
Trường học bắt đầu lúc 8 giờ.
12()15(ふん)まで 勉強(べんきょう)します。
Học đến 12h 15 phút.
(ひる)、1()まで (やす)みます。
Nghỉ trưa đến 1 giờ.
()から 勉強(べんきょう)します。
Học từ 1 giờ.
学校(がっこう)は 3()に ()わります。
Trường học kết thúc lúc 3 giờ.
毎晩(まいばん) 9()に ()ます。
Mỗi tối đi ngủ lúc 9 giờ.


Đáp án:

① 8:00

② 12:15

③ 3:00

④ 9:00

⑤ e

⑥ c

⑦ b

Câu 4

4.   学生(がくせい)は 勉強(べんきょう)しましたか、勉強(べんきょう)しませんでしたか。
Học sinh học bài rồi hay chưa học bài?

      勉強(べんきょう)しました ……O 勉強(べんきょう)しませんでした ……X。
Nếu đã học thì đánh dấu O; nếu chưa học thì đánh dấu X.

(れい) Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X )

<<<   Script & Dịch   >>>

B~F:
先生(せんせい)、おはようございます。
Xin chào cô giáo ạ.
A:
おはようございます。
Chào các em.
タワポンさん、
Bạn Thawaphon.
きのうの (ばん) 勉強(べんきょう)しましたか。
Tối hôm qua bạn đã học bài chưa?
B:
はい、8()から 11()まで 勉強(べんきょう)しました。
Dạ, em đã học từ 8 giờ đến 11 giờ ạ.
A:
そうですか。
Vậy à.
ミゲルさんは 勉強(べんきょう)しましたか。
Còn bạn Migeru đã học bài chưa?
C:
すみません。
Xin lỗi cô giáo.
勉強(べんきょう)しませんでした。
Em đã chưa học bài ạ.
  タワポン ( O )ミゲル ( X )

1) リン  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
リンさんは 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn Lee đã học bài chưa vậy?
D:
いいえ。
Dạ chưa ạ.
きのう12()まで (はたら)きました。
Hôm qua em đã làm việc đến 12 giờ.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: リン ( X )

2) キム  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
キムさんは 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn Kim đã học bài chưa vậy?
E:
はい……。
Dạ…
A:
何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しましたか。
Em học từ mấy giờ đến mấy giờ?
E:
えーと、11()から11()(はん)まで……。
Um…, Em đã học bài từ 11 giờ đến 11 giờ 30.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: キム ( O )

3) エド  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
エドさんは?
Bạn Edo thì sao ?
F:
きのうの(ばん)勉強(べんきょう)しませんでした。
Tối hôm qua, em đã không học bài ạ.
けさ6()に ()きました。
Sáng nay em đã thức dậy lúc 6 giờ.
()(はん)から 7()(はん)まで 勉強(べんきょう)しました。
Đã học bài từ 6 giờ 30 đến 7 giờ.
A:
そうですか。
Vậy à.
じゃ、(みな)さん、(いま)から試験(しけん)ですよ。
Vậy thì, các bạn bây giờ làm bài kiểm tra nhé.
CDE:
ええっ?
Hả???
  Đáp án: エド ( O )

Câu 5

5.   何番(なんばん)ですか。
Số mấy?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
田中(たなか)さん、電話(でんわ)番号(ばんごう)は 何番(なんばん)ですか。
Anh Tanaka, số điện thoại của anh là số mấy?
B:
03-5275-2725です。
Là 03-5275-2725.
A:
03-5275-2725ですね。
03-5275-2725 nhỉ.
B:
ええ。
Vâng.
  Đáp án: 03-5275-2725

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
木村(きむら)さんの 電話(でんわ)は 何番(なんばん)ですか。
Điện thoại của bạn Kimura là số mấy?
B:
えーと、007-9854-3178です。
Um… là 007-9854-3178.
A:
007-9854-3178ですね。
007-9854-3178 nhỉ.
ありがとうございました。
Cảm ơn bạn rất nhiều.
  Đáp án: 007-9854-3178

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。神戸(こうべ)の あおい美術館(びじゅつかん)は 何番(なんばん)ですか。
Xin lỗi, bảo tàng Mỹ Thuật Xanh tỉnh Kobe số điện thoại là số mấy?
B:
あおい美術館(びじゅつかん)ですね。
Bảo tàng mỹ thuật Xanh nhỉ.
 
えーと、071-4211-3168です。
À uhm, là 078-4211-3168.
A:
071-4211・・・。
078-4211…
B:
4211-3168です。
4211-3168.
A:
どうも。
Cám ơn.
  Đáp án: 071-4211-3168

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ミラーさん、パワー電気(でんき)は 何番(なんばん)ですか。
Chào anh Miller, điện thoại của công ty Điện Lực Power là số mấy?
B:
電話(でんわ)ですか。
Điện thoại phải không?
A:
ええ。
Vâng.
B:
えーと、3066-8080です。
Um… là 3066-8080.
A:
3066-8010ですか。
Là 3066-8010 đúng không ạ?
B:
いいえ、8080です。
Không, là 8080.
  Đáp án: 3066-8080