Bài 04 – Hội thoại

Tình huống nói về thời gian, lịch trình và các hoạt động trong ngày. Người học luyện hỏi giờ, hẹn thời điểm và mô tả kế hoạch. Phần luyện mẫu giúp thay đổi thông tin về giờ giấc và hoạt động, tăng độ chính xác khi trao đổi về thời gian.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

そちらは 何時(なんじ)までですか
Chỗ đó mở cửa đến mấy giờ vậy?

ミラー:
すみません。「あすか」の 電話番号(でんわばんごう)は 何番(なんばん)ですか。
Xin lỗi. Số điện thoại Asuka là số mấy vậy?
佐藤(さとう)
「あすか」ですか。5275の 2725です。
Asuka à. Là 5275-2725.
ミラー:
どうも ありがとう ございます。
Cám ơn nhiều.
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐   
(みせ)(ひと)
「あすか」です。
Asuka xin nghe.
ミラー:
すみません。そちらは 何時(なんじ)までですか。
Xin lỗi. Chỗ chị mở cửa đến mấy giờ vậy?
(みせ)(ひと)
10じまでです。
Đến 10 giờ.
ミラー:
(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Ngày nghỉ là thứ mấy vậy ạ?
(みせ)(ひと)
日曜日(にちようび)です。
Là chủ nhật.
ミラー:
そうですか。 どうも。
Là vậy à. Cám ơn.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
やまと美術館(びじゅつかん)何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Bảo tàng mỹ thuật Yamato mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?
B:
10()から 4()までです。
Từ 10 giờ đến 4 giờ.
A:
(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Ngày nghỉ là thứ mấy vậy?
B:

月曜日(げつようび)です。
Là thứ hai.

A:
どうも。
Cám ơn.

Luyện tập:

[thay thế từ gạch chân bằng nội dung bên trong hình]

Mẫu đàm thoại 2

A:
試験(しけん)は 何時(なんじ)からですか。
Kỳ thi bắt đầu từ mấy giờ vậy?
B:
10()からです。
Từ 10 giờ.
A:
何時(なんじ)に (おわ)りますか。
Mấy giờ thì kết thúc vậy?
B:
12()に (おわ)ります。
Kết thúc lúc 12 giờ.
A:
そうでか。どうも。
Vậy à. Cám ơn.

Luyện tập:

[thay thế từ gạch chân bằng nội dung bên trong hình]

Mẫu đàm thoại 3

A:
きのう 12()まで 勉強(べんきょう)しました。
Hôm qua tôi học đến 12 giờ.
B:
そうですか。何時(なんじ)に ()ましたか。
Vậy à. Mấy giờ đi ngủ thế?
A:
()に ()ました。
Đã đi ngủ vào lúc 1 giờ.
B:
大変(たいへん)ですね。
Vất vả nhỉ!

Luyện tập:

[thay thế từ gạch chân bằng nội dung bên trong hình]