2. 何時( なんじ ) から 何時( なんじ ) までですか。休( やす ) みは 何曜日( なんようび ) ですか。
Mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ. Ngày nghỉ vào ngày thứ mấy?
例( れい ) :
Đáp án: (10:00 ~ 5:00 ) ( 月( げつ ) ) 曜日( ようび )
<<< Script & Dịch >>>
A:
はい、あおい美術館( びじゅつかん ) です。
Vâng, đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi.
B:
そちらは 何時( なんじ ) から 何時( なんじ ) までですか。
Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
A:
B:
A:
B:
月曜日( げつようび ) ですね。ありがとうございました。
Thứ 2 nhỉ. Cảm ơn rất nhiều.
1)
(___:___) (___) 曜日( ようび )
<<< Script & Dịch >>>
A:
はい、なにわ図書館( としょかん ) です。
Vâng, đây là Thư Viện Naniwa.
B:
あのう、そちらは 何時( なんじ ) からですか。
Xin hỏi… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ?
A:
B:
A:
B:
日曜日( にちようび ) は 休( やす ) みですか。
Chủ nhật là nghỉ phải không?
A:
いいえ、休( やす ) みは 火曜日( かようび ) です。
Không, nghỉ là ngày thứ ba.
B:
Đáp án: (9:00 ~ 6:00) ( 火( ひ ) ) 曜日( ようび )
2)
午前( ごぜん ) : ( ___:___ ~ ___:___)
午後( ごご ) : ( ___:___ ~ ___:___)
(___)曜日( ようび ) と (___)曜日( ようび )
<<< Script & Dịch >>>
A:
はい。げんき病院( びょういん ) です。
Vâng, đây là bệnh viện Genki.
B:
あのう、そちらは 何時( なんじ ) から 何時( なんじ ) までですか。
Um… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
A :
午前( ごぜん ) 9時( じ ) から 12時( じ ) までと、
Từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa và.
午後( ごご ) 4時( じ ) 半( はん ) から 7時( じ ) 半( はん ) までです。
Từ 4 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ rưỡi tối.
B:
A:
はい、休( やす ) みは 土曜日( どようび ) と 日曜日( にちようび ) です。
Vâng, ngày nghỉ là thứ 7 và chủ nhật.
B:
Đáp án:
午前( ごぜん ) : ( 9:00 ~ 12:00)
午後( ごご ) : ( 4:30 ~ 7:30)
(土( ど ) )曜日( ようび ) と(日( にち ) )曜日( ようび )
3. テレーザちゃんは 何時( なんじ ) に 何( なに ) を しますか。
Bé Teresa làm gì vào lúc mấy giờ?
<<< Script & Dịch >>>
日本( にほん ) の 小学校( しょうがっこう ) 3年生( ねんせい ) です。
Là học sinh lớp 3 của trường tiểu học Nhật Bản.
学校( がっこう ) は 月曜日( げつようび ) から 金曜日( きんようび ) までです。
Trường học học từ thứ 2 đến thứ 6.
毎朝( まいあさ ) 、6時( じ ) 半( はん ) に 起( お ) きます。
Mỗi sáng thức dậy vào lúc 6 giờ rưỡi.
学校( がっこう ) は 8時( じ ) からです。
Trường học bắt đầu lúc 8 giờ.
12時( じ ) 15分( ふん ) まで 勉強( べんきょう ) します。
学校( がっこう ) は 3時( じ ) に 終( お ) わります。
Trường học kết thúc lúc 3 giờ.
毎晩( まいばん ) 9時( じ ) に 寝( ね ) ます。
Mỗi tối đi ngủ lúc 9 giờ.
Đáp án:
① 8:00
② 12:15
③ 3:00
④ 9:00
⑤ e
⑥ c
⑦ b
4. 学生( がくせい ) は 勉強( べんきょう ) しましたか、勉強( べんきょう ) しませんでしたか。
Học sinh học bài rồi hay chưa học bài?
勉強( べんきょう ) しました ……O 勉強( べんきょう ) しませんでした ……X。
Nếu đã học thì đánh dấu O; nếu chưa học thì đánh dấu X.
例( れい ) Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X )
<<< Script & Dịch >>>
B~F:
A:
きのうの 晩( ばん ) 勉強( べんきょう ) しましたか。
Tối hôm qua bạn đã học bài chưa?
B:
はい、8時( じ ) から 11時( じ ) まで 勉強( べんきょう ) しました。
Dạ, em đã học từ 8 giờ đến 11 giờ ạ.
A:
ミゲルさんは 勉強( べんきょう ) しましたか。
Còn bạn Migeru đã học bài chưa?
C:
タワポン ( O )ミゲル ( X )
1) リン (___)
<<< Script & Dịch >>>
A:
リンさんは 勉強( べんきょう ) しましたか。
Bạn Lee đã học bài chưa vậy?
D:
きのう12時( じ ) まで 働( はたら ) きました。
Hôm qua em đã làm việc đến 12 giờ.
A:
Đáp án: リン ( X )
2) キム (___)
<<< Script & Dịch >>>
A:
キムさんは 勉強( べんきょう ) しましたか。
Bạn Kim đã học bài chưa vậy?
E :
A:
何時( なんじ ) から 何時( なんじ ) まで 勉強( べんきょう ) しましたか。
Em học từ mấy giờ đến mấy giờ?
E:
えーと、11時( じ ) から11時( じ ) 半( はん ) まで……。
Um…, Em đã học bài từ 11 giờ đến 11 giờ 30.
A:
Đáp án: キム ( O )
3) エド (___)
<<< Script & Dịch >>>
A:
F:
きのうの晩( ばん ) 、勉強( べんきょう ) しませんでした。
Tối hôm qua, em đã không học bài ạ.
けさ6時( じ ) に 起( お ) きました。
Sáng nay em đã thức dậy lúc 6 giờ.
6時( じ ) 半( はん ) から 7時( じ ) 半( はん ) まで 勉強( べんきょう ) しました。
Đã học bài từ 6 giờ 30 đến 7 giờ.
A:
じゃ、皆( みな ) さん、今( いま ) から試験( しけん ) ですよ。
Vậy thì, các bạn bây giờ làm bài kiểm tra nhé.
CDE:
Đáp án: エド ( O )