例( れい ) Đáp án: タワポン → ( a )
<<< Script & Dịch >>>
A:
BCD:
先生( せんせい ) さん、おはようございます。
Giáo viên, chào buổi sáng.
A:
きのう、どこへ 行( い ) きましたか。
Hôm qua anh đã đi đâu vậy?
B:
A:
Đáp án: タワポン → ( a )
1) エド → ( ____)
<<< Script & Dịch >>>
A:
C:
美術館( びじゅつかん ) へ 行( い ) きました。
Bạn ấy đã đi đến Bảo Tàng Mỹ Thuật.
A:
Đáp án: エド → ( e )
2) リン → ( ____)
<<< Script & Dịch >>>
A:
D:
A:
D:
Đáp án: リン → ( b )
3) 先生( せんせい ) → ( ____)
<<< Script & Dịch >>>
D:
A:
D:
A:
D:
Đáp án: 先生( せんせい ) → ( c )
2. 学生( がくせい ) は 何( なん ) で 行( い ) きますか。
例( れい ) Đáp án: ( f )
①Đáp án: ____
②Đáp án: ____
③Đáp án: ____
④Đáp án: ____
<<< Script & Dịch >>>
A:
皆( みな ) さん、あしたから 広島( ひろしま ) と 松山( まつやま ) へ 行( い ) きます。
Từ ngày mai các bạn sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama.
朝( あさ ) 、学校( がっこう ) から 地下鉄( ちかてつ ) の駅( えき ) まで 歩( ある ) いてます。
Buổi sáng các bạn sẽ đi bộ từ trường học đến tàu điện ngầm.
地下鉄( ちかてつ ) で 新大阪( しんおおさか ) まで 行( い ) きます。
Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm.
——————–
B:
新大阪( しんおおさか ) から 新幹線( しんかんせん ) で 行( い ) きますか。
Chúng em sẽ đi từ Shinosaka bằng tàu Shinkansen phải không?
A:
新大阪( しんおおさか ) から 9時( じ ) 40分( ぷん ) の 新幹線( しんかんせん ) で 広島( ひろしま ) へ行( い ) きます。
Từ Shinosaka đi đến Hiroshima bằng tàu Shinkansen lúc 9 giờ 40 phút.
B:
広島( ひろしま ) から どこへ 行( い ) きますか。
Từ Hiroshima chúng em sẽ đi đâu?
A:
広島( ひろしま ) から 松山( まつやま ) まで 船( ふね ) で 行( い ) きます。
Các bạn sẽ đi từ Hiroshima đến Matsuyama bằng tàu thủy.
——————–
B:
いつ大阪( おおさか ) へ 帰( かえ ) りますか。
Khi nào chúng em sẽ về Osaka?
A:
土曜日( どようび ) に 帰( かえ ) ります。
Các bạn sẽ về vào ngày thứ bảy.
B:
新幹線( しんかんせん ) ですか。
Đi bằng tàu Shinkansen phải không ạ?
A:
松山( まつやま ) から 大阪( おおさか ) まで 飛行機( ひこうき ) で 帰( かえ ) ります。
Các bạn sẽ về từ Matsuyama đến Osaka bằng máy bay.
B:
あのう、学校( がっこう ) まで 何( なん ) で 帰( かえ ) りますか。
Um… Chúng em về lại trường học bằng gì?
A:
B:
① Đáp án: c
②Đáp án: e
③Đáp án: a
④Đáp án: b
4. ミラーさんの 生活( せいかつ ) は どんな生活( せいかつ ) ですか。
Cuộc sống của Miller là cuộc sống như thế nào?
例( れい ) :
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
A:
ミラーさん、いつ日本( にほん ) へ 来( き ) ましたか。
Anh Miller, đã đến Nhật khi nào?
B:
A:
家族( かぞく ) と 来( き ) ましたか。
Đã đến cùng với gia đình phải không?
B:
A:
Đáp án: a
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
会社( かいしゃ ) は 何時( なんじ ) からですか。
Công ty bắt đầu từ mấy giờ?
B:
A:
毎晩( まいばん ) 何時( なんじ ) に うちへ 帰( かえ ) りますか。
Anh về nhà mỗi tối lúc mấy giờ?
B:
あ、あしたは 月曜日( げつようび ) ですね。
A, ngày mai là thứ hai nhỉ.
A:
Đáp án: b
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
毎日( まいにち ) 会社( かいしゃ ) へ 何( なん ) で 行( い ) きますか。
Mỗi ngày bạn đi đến công ty bằng gì?
B:
駅( えき ) まで 自転車( じてんしゃ ) で 行( い ) きます。
Đi đến nhà ga bằng xe đạp.
地下鉄( ちかてつ ) で 新大阪( しんおおさか ) まで 行( い ) きます。
Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm.
新大阪( しんおおさか ) から 会社( かいしゃ ) まで 歩( ある ) いて、
Từ Shinosaka đi bộ đến công ty.
A:
毎日( まいにち ) 大変( たいへん ) ですね。
Ngày nào cũng vất vả nhỉ.
Đáp án: c
3)
<<< Script & Dịch >>>
A:
来週( らいしゅう ) 東京( とうきょう ) へ 行( い ) きますね。
Tuần sau sẽ đi Tokyo nhỉ.
B:
A:
B:
A:
B:
A:
B:
金曜日( きんようび ) の 夜( よる ) 帰( かえ ) ります。
A:
え?金曜日( きんようび ) の 朝( あさ ) 行( い ) きます、夜( よる ) 帰( かえ ) ります。
Hả? Đi sớm rồi về tối ngày thứ sáu luôn à.
Đáp án: b