Bài 05 – Luyện nghe

Đoạn nghe tập trung vào di chuyển, phương tiện giao thông và đích đến. Người học luyện nghe hội thoại hỏi đường, mua vé hoặc hẹn gặp, hoàn thành nhiệm vụ xác định tuyến đường hoặc phương tiện thích hợp, qua đó phát triển khả năng nghe hiểu thông báo di chuyển.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   どこへ()きましたか。
Đã đi đâu?

(れい) Đáp án: タワポン → ( a )

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
おはようございます。
Chào buổi sáng.
BCD:
先生(せんせい)さん、おはようございます。
Giáo viên, chào buổi sáng.
A:
きのう、どこへ ()きましたか。
Hôm qua anh đã đi đâu vậy?
タワポンさん。
Anh Thawaphon.
B:
図書館(としょかん)へ ()きました。
Tôi đã đi Thư Viện.
大阪(おおさか)の 図書館(としょかん)です。
Thư Viện Osaka.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: タワポン → ( a )

1) エド → (____

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
エドさんは?
Còn bạn Edo?
C:
美術館(びじゅつかん)へ ()きました。
Bạn ấy đã đi đến Bảo Tàng Mỹ Thuật.
京都(きょうと)の 美術館(びじゅつかん)です。
Bảo Tàng Mỹ Thuật Kyoto.
A:
美術館(びじゅつかん)ですか。
Bảo Tàng Mỹ Thuật à.
  Đáp án: エド → ( e )

2) リン → (____

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
リンさんは どこへ()きましたか。
Bạn Lynn đã đi đâu ?
D:
どこも ()きませんでした。
Tôi không đi đâu hết.
勉強(べんきょう)しました。
Tôi đã học bài.
A:
そうですか。
Vậy à.
リンさんの うちは どこですか。
Nhà của bạn Lynn ở đâu?
D:
神戸(こうべ)です。
Ở Kobe.
  Đáp án: リン → ( b )

3) 先生(せんせい) → (____

<<<   Script & Dịch   >>>

D:
先生(せんせい)は? 
Còn cô thì sao ạ?
先生(せんせい)は どこへ ()きましたか。
Cô đã đi đâu ạ?
A:
わたしは 神戸(こうべ)へ ()きました。
Tôi đã đi đến Kobe.
D:
神戸(こうべ)?
Kobe?
A:
神戸(こうべ)の デパートです。
Quầy tạp hóa ở Kobe.
D:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: 先生(せんせい) → ( c )

Câu 2

2.   学生(がくせい)は (なん)で ()きますか。
Học sinh đi bằng gì?

(れい) Đáp án: ( f )

Đáp án: ____

Đáp án: ____

Đáp án: ____

Đáp án: ____

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(みな)さん、あしたから 広島(ひろしま)と 松山(まつやま)へ ()きます。
Từ ngày mai các bạn sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama.
(あさ)学校(がっこう)から 地下鉄(ちかてつ)(えき)まで (ある)いてます。
Buổi sáng các bạn sẽ đi bộ từ trường học đến tàu điện ngầm.
地下鉄(ちかてつ)で 新大阪(しんおおさか)まで ()きます。
Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm.
  ——————–
B:
新大阪(しんおおさか)から 新幹線(しんかんせん)で ()きますか。
Chúng em sẽ đi từ Shinosaka bằng tàu Shinkansen phải không?
A:
はい。
Vâng.
新大阪(しんおおさか)から 9()40(ぷん)の 新幹線(しんかんせん)で 広島(ひろしま)()きます。
Từ Shinosaka đi đến Hiroshima bằng tàu Shinkansen lúc 9 giờ 40 phút.
B:
広島(ひろしま)から どこへ ()きますか。
Từ Hiroshima chúng em sẽ đi đâu?
A:
あさっての(あさ)
Buổi sáng ngày mốt.
広島(ひろしま)から 松山(まつやま)まで (ふね)で ()きます。
Các bạn sẽ đi từ Hiroshima đến Matsuyama bằng tàu thủy.
  ——————–
B:
いつ大阪(おおさか)へ (かえ)りますか。
Khi nào chúng em sẽ về Osaka?
A:
土曜日(どようび)に (かえ)ります。
Các bạn sẽ về vào ngày thứ bảy.
B:
新幹線(しんかんせん)ですか。
Đi bằng tàu Shinkansen phải không ạ?
A:
いいえ、
Không.
松山(まつやま)から 大阪(おおさか)まで 飛行機(ひこうき)で (かえ)ります。
Các bạn sẽ về từ Matsuyama đến Osaka bằng máy bay.
B:
あのう、学校(がっこう)まで (なん)で (かえ)りますか。
Um… Chúng em về lại trường học bằng gì?
A:
バスです。
Xe buýt.
B:
わかりました。
Chúng em đã hiểu rồi.
  Đáp án: c
  Đáp án: e
  Đáp án: a
  Đáp án: b

Câu 3

3.   いつ()きますか。
Sẽ đi khi nào?

(れい)

Đáp án: Ngày: 10  ⇒ a

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
来週(らいしゅう)の 火曜日(かようび)京都(きょうと)へ ()きます。
Tôi sẽ đi đến Kyoto vào thứ ba tuần sau.
B:
火曜日(かようび)ですか。
Thứ ba phải không?
A:
ええ。2(がつ)10日(とおか)です。
Vâng, ngày 10 tháng 2.
  Đáp án: Ngày: 10  ⇒ a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
図書館(としょかん)の (やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Thư viện nghỉ là ngày nào?
B:
木曜日(もくようび)です。
Ngày thứ năm.
A:
じゃ、2(がつ)5日(いつか)は (やす)みですね。
Vậy thì, ngày 05 tháng 02 là nghỉ nhỉ.
B:
はい。
Vâng.
A:
じゃ、えーっと、6日(むいか)に ()きます。
Vậy thì, um… sẽ đi vào ngày 6.
(がつ)6日(むいか)金曜日(きんようび)に 図書館(としょかん)へ……。
Ngày 6 tháng 2, thứ sáu sẽ đi đến Thư Viện…….
  Đáp án: Ngày: 6  ⇒ b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
神戸(こうべ)病院(びょういん)は 土曜日(どようび) (やす)みですか。
Bệnh viện Kobe nghỉ vào ngày thứ bảy phải không?
B:
いいえ、土曜日(どようび)は (やす)みません。
Không, thứ bảy không nghỉ.
A:
じゃ、土曜日(どようび)に ()きます。
Vậy thì, sẽ đi vào ngày thứ bảy.
B:
7日(なのか)ですか。
Ngày 7 phải không?
A:
いいえ、14日(じゅうよっか)に ()きます。
Không, sẽ đi vào ngày 14.
14日(じゅうよっか)に 病院(びょういん)へ。
Sẽ đi đến Bệnh Viện vào ngày 14.
  Đáp án: Ngày: 14  ⇒ c

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あおい美術館(びじゅつかん)の「ピカソ」は いつまでですか。
Tranh Picaso của Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi triễn lãm đến khi nào?
B:
今月(こんげつ)の 27(にち)までです。
Đến ngày 27 tháng này.
A:
わ、じゃ、26(にち)に ()きます。
Wa, vậy thì sẽ đi vào ngày 26.
  Đáp án: Ngày: 26  ⇒ d

Câu 4

4.   ミラーさんの 生活(せいかつ)は どんな生活(せいかつ)ですか。
Cuộc sống của Miller là cuộc sống như thế nào?

(れい)

Đáp án: a

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ミラーさん、いつ日本(にほん)へ ()ましたか。
Anh Miller, đã đến Nhật khi nào?
B:
去年(きょねん)の 9(がつ)です。
Tháng 9 năm ngoái.
A:
家族(かぞく)と ()ましたか。
Đã đến cùng với gia đình phải không?
B:
いいえ、一人(ひとり)で ()ました。
Không, tôi đến một mình.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
会社(かいしゃ)は 何時(なんじ)からですか。
Công ty bắt đầu từ mấy giờ?
B:
()(はん)からです。
Từ 8 giờ 30.
A:
毎晩(まいばん)何時(なんじ)に うちへ (かえ)りますか。
Anh về nhà mỗi tối lúc mấy giờ?
B:
()に (かえ)ります。
Về nhà lúc 8 giờ.
あ、あしたは 月曜日(げつようび)ですね。
A, ngày mai là thứ hai nhỉ.
10()に (かえ)ります。
Sẽ về nhà lúc 10 giờ.
A:
そうですか。大変(たいへん)ですね。
Vậy à, vất vả quá nhỉ.
  Đáp án: b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
毎日(まいにち) 会社(かいしゃ)へ (なん)で ()きますか。
Mỗi ngày bạn đi đến công ty bằng gì?
B:
(えき)まで 自転車(じてんしゃ)で ()きます。
Đi đến nhà ga bằng xe đạp.
地下鉄(ちかてつ)で 新大阪(しんおおさか)まで ()きます。
Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm.
新大阪(しんおおさか)から 会社(かいしゃ)まで (ある)いて、
Từ Shinosaka đi bộ đến công ty.
うーん、20(ぷん)ですね。
Um…, mất 20 phút nhỉ.
A:
そうですか。
Vậy à.
毎日(まいにち)大変(たいへん)ですね。
Ngày nào cũng vất vả nhỉ.
  Đáp án: c

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
来週(らいしゅう)東京(とうきょう)へ ()きますね。
Tuần sau sẽ đi Tokyo nhỉ.
B:
ええ。金曜日(きんようび)に。
Vâng, vào ngày thứ sáu.
A:
新幹線(しんかんせん)ですか。
Bằng tàu Shinkansen.
B:
いいえ、飛行機(ひこうき)で。
Không, bằng máy bay.
A:
だれと ()きますか。
Đi với ai?
B:
山田(やまだ)さんと。
Đi với bạn Yamada.
A:
いつ(かえ)りますか。
Sẽ về khi nào?
B:
金曜日(きんようび)の (よる) (かえ)ります。
Về tối ngày thứ sáu.
A:
え?金曜日(きんようび)の (あさ) ()きます、(よる) (かえ)ります。
Hả? Đi sớm rồi về tối ngày thứ sáu luôn à.
大変(たいへん)ですね。
Vất vả nhỉ.
  Đáp án: b

Câu 5

5.   誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Ngày sinh nhật là khi nào?

(れい)

黒沢(くろさわ) (あきら) (Đáp án: 3/23)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
黒沢(くろさわ) (あきら)さん、誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Bạn Kurosawa Akira, ngày sinh nhật là khi nào vậy?
B:
わたしの誕生日(たんじょうび)ですか。
Ngày sinh nhật của tôi à?
(がつ)23(にち)です。
Là ngày 23 tháng 3.
  Đáp án: 3/23

1)

マリア (___/___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
マリアさん、誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Bạn Maria, ngày sinh nhật là khi nào vậy?
B:
9月(くがつ) 1日(ついたち)です。
Là ngày 1 tháng 9.
A:
5月(ごがつ) 1日(ついたち)ですか。
Là ngày 1 tháng 5 phải không?
B:
いいえ、9月(くがつ)です。
Không, là tháng 9.
  Đáp án: 9/1

2)

ワット (___/___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ワットさん、誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Anh Watt, ngày sinh là khi nào vậy?
B:
12(がつ)8日(ようか)です。
Là ngày 8 tháng 12.
A:
え? 12(がつ)4日(よっか)ですか。
Ủa, là ngày 4 tháng 12 phải không?
B:
いいえ、12(がつ)8日(ようか)ですよ。
Không, là ngày 8 tháng 12.
  Đáp án: 12/8

3)

ミラー (___/___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ミラーさん、誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Anh Miller, ngày sinh nhật là lúc nào vậy?
B:
わたしの 誕生日(たんじょうび)ですか。
Ngày sinh nhật của tôi à?
10(がつ)6日(むいか)です。
Là ngày 6 tháng 10.
A:
10(がつ)6日(むいか)ですか。
Là ngày 6 tháng 10 à.
B:
はい、そうです。
Vâng, là như vậy.
  Đáp án: 10/6