List
|
行 |
HÀNH đi |
いく、ゆく、おこなう コウ、ギョウ、アン |
|
来 |
LAI đến, tới; tới |
くる、きたる、きたす ライ |
|
校 |
HIỆU nơi tụ tập ➞trường học |
コウ |
|
週 |
CHU tuần |
シュウ |
|
去 |
KHỨ rời khỏi; đã qua |
さる キョ、コ |
|
年 |
NIÊN năm |
とし ネン |
|
駅 |
DỊCH ga |
エキ |
|
電 |
ĐIỆN điện |
デン |
|
車 |
XA xe |
くるま シャ |
|
自 |
TỰ tự bản thân; tự động |
みずから ジ、シ |
|
転 |
CHUYỂN chuyển động quay |
ころがる、ころげる、ころがす、ころぶ テン |
-A-
読み方
1.
行きます
đi
銀行へ行きます
đi tới ngân hàng
2.
来ます
đến
日本へ来ました
đã đến Nhật Bản
3.
学校
trường học
学校へ行きます
đi tới trường
4.
先週
tuần trước
今週
tuần này
来週
tuần sau
5.
去年
năm ngoái
今年
năm nay
来年
năm sau
6.
来週
tuần sau
来月
tháng sau
来年
năm sau
使い方
1.
ワンさんは中国人です。去年、日本へ来ました。
Anh Wang là người Trung Quốc. Năm ngoái, anh đã đến Nhật Bản.
2.
今年は中国へ帰りませんでした。来年は帰ります。
Năm nay tôi đã không về Trung Quốc. Năm sau sẽ về.
3.
来月、日本へ行きます。来月から日本語学校の学生です。
Tháng sau tôi sẽ đi Nhật Bản. Từ tháng sau tôi là học sinh của trường tiếng Nhật.
4.
今週まで学校は休みです。来週から学校へ行きます。
Trường học nghỉ đến tuần này. Từ tuần sau tôi sẽ đi đến trường.
5.
先週の日曜日、京都へ行きました。友達と電車で行きました。
Chủ nhật tuần trước tôi đã đi đến Kyoto. Tôi đã đi bằng tàu điện với bạn bè.
わたしは大阪駅へ9時に行きました。友達は10時に来ました。
Tôi đã đi ga Osaka vào lúc 9 giờ. Bạn tôi đã đến vào lúc 10 giờ.
-B-
読み方
1.
駅
nhà ga
東京駅
ga Tokyo
2.
電車
tàu điện
3.
自転車
xe đạp
4.
車
xe ô tô
使い方
1.
A:あれは山田さんの車ですか。
Kia là xe hơi của anh Yamada phải không?
B:ええ。今日は車で来ました。
Vâng. Hôm nay tôi đến bằng xe ô tô.
2.
わたしは自転車で学校へ来ます。友達は電車できます。
Tôi đến trường bằng xe đạp. Bạn tôi đến bằng tàu điện.
3.
来週、東京へ行きます。新大阪駅まで地下鉄で行きます。
Tuần sau tôi sẽ đi Tokyo. Đi bằng tàu điện ngầm đến ga Shinosaka.
東京駅まで新幹線で行きます。
Đi đến ga Tokyo bằng tàu Shinkansen.
4.
わたしは日曜日、一人で京都へ行きました。電車で行きました。
Chủ nhật, tôi đã một mình đến Kyoto. Tôi đã đi bằng tàu điện.
友達は日曜日、彼と京都へ行きました。車で行きました。
Chủ nhật, bạn tôi đã đi tới Kyoto cùng với bạn trai. Họ đi bằng xe ô tô.