Bài 05 – Luyện đọc

Các ví dụ minh họa cách diễn đạt chuyển động, nêu đích đến và lựa chọn phương tiện. Người học được rèn luyện khả năng mô tả lộ trình và mục đích đi lại, đảm bảo sử dụng chính xác cấu trúc di chuyển trong đối thoại.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

わたしは 京都(きょうと)へ ()きます。
Tôi đi Kyoto.

2.

わたしは タクシーで うちへ (かえ)ります。
Tôi về nhà bằng taxi.

3.

わたしは 家族(かぞく)と 日本(にほん)へ ()ました。
Tôi đến Nhật cùng gia đình.

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1.

あした どこへ ()きますか。
Ngày mai anh/chị đi đâu?

奈良(なら)へ ()きます。
…Tôi đi Nara.

2.

日曜日(にちようび) どこへ ()きましたか。
Chủ nhật anh/chị đã đi đâu?

… どこ「へ」も()きませんでした。
…Tôi không đi đâu cả.

3.

(なん)で 東京(とうきょう)へ ()きますか。
Anh/chị đi Tokyo bằng phương tiện gì?

新幹線(しんかんせん)で ()きます。
…Tôi đi bằng Shinkansen.

4.

だれと 東京(とうきょう)へ ()きますか。
Anh/chị đi Tokyo cùng với ai?

山田(やまだ)さんと ()きます。
…Tôi đi cùng với ông/bà Yamada.

5.

いつ 日本(にほん)へ ()ましたか。
Anh/chị đến Nhật bao giờ?

… 3(がつ)25(にち)に ()ました。
…Tôi đến vào ngày 25 tháng 3.

6.

誕生日(たんじょうび)は いつですか。
Sinh nhật của anh/chị là ngày nào?

…6(がつ)13(にち)です。
…Ngày 13 tháng 6.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. わたしは スーパー いきます。
かいしゃ
とうきょう
あなたは どこ  いきますか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi đi đến siêu thị.

Tôi đi đến công ty.

Tôi đi đến Tokyo.

Bạn đi đâu vậy?

2. わたしは バス かいしゃへ いきます。
ちかてつ 
じてんしゃ
あなたは  なん かいしゃへ いきますか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi đi đến công ty bằng xe buýt.

Tôi đi đến công ty bằng tàu điện ngầm.

Tôi đi đến công ty bằng xe đạp.

Bạn đi đến công ty bằng gì vậy?

 

3. わたしは ミラーさん にほんへ きました。
ともだち
かぞく
あなたは だれ にほんへ きましたか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi đã đến Nhật với anh Miller.

Tôi đã đến Nhật với bạn.

Tôi đã đến Nhật với gia đình.

Bạn đã đến Nhật với ai vậy?

4. わたしは らいしゅう くにへ かえります。
にちようび[に]
7がつ15にちに
あなたは いつ くにへ かえりますか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi tuần sau sẽ về nước

Tôi sẽ về nước vào chủ nhật.

Tôi sẽ về nước vào ngày 15 tháng 7.

Bạn chừng nào sẽ về nước?