Bài đàm thoại (会話)
そろそろ 失礼しますĐã đến lúc tôi phải về rồi

| 山田一郎: |
マリアさん、 日本の 生活は どうですか。 Chị Maria, cuốc sống ở Nhật như thế nào vậy? |
| マリア・サントス: |
毎日 とても 楽しいです。 Mỗi ngày đều rất vui vẻ. |
| 山田一郎: |
そうですか。サントスさん、お仕事は どうですか。 Vậy à. Anh Santos này, công việc của anh thì thế nào rồi? |
| ジョゼ・サントス: |
そうですね。忙しいですが、おもしろいです。 Vâng. Công việc bận nhưng cũng rất thú vị. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 山田友子: |
コーヒー、もう 一杯 いかがですか。 Chị dùng thêm tách cà phê nữa nhé? |
| マリア・サントス: |
いいえ、けっこうです。 Dạ không, đủ rồi chị. |
| ジョゼ・サントス: |
あ、もう 6時ですね。そろそろ 失礼します。 A, đã 6 giờ rồi. Đã đến lúc tôi phải về thôi. |
| 山田一郎: |
そうですか。 Vậy à. |
| マリア・サントス: |
きょうは どうも ありがとう ございました。 Hôm nay cảm ơn anh chị nhiều. |
| 山田友子: |
いいえ。また いらっしゃって ください。 Không đâu. Khi nào anh chị lại tới nữa nhé. |





