Bài 08 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện giới thiệu các chữ liên quan đến phương hướng, không gian và giới tính. Người học luyện viết chữ chỉ phải – trái, trong – ngoài, gần – xa và các danh từ cơ bản, hỗ trợ diễn đạt vị trí và mô tả người vật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẬN

gần, gần kề, lân cận; gần gũi

ちか

キン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIAN

không gian (giữa thứ này với thứ khác); khoảng thời gian giữa (A và B)

あいだ、ま

カン、ケン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỮU

phải

みぎ

ウ、ユウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẢ

trái

ひだり


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGOẠI

bên ngoài; khác, nước ngoài

そと、ほか、はず、はずれる

ガイ、ゲ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NAM

nam giới, con trai, đàn ông

おとこ

ダン、ナン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NỮ

nữ giới, con gái, đàn bà

おんな、め

ジョ、ニョ、ニョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHUYỂN

con chó

いぬ

ケン


-A-

読み方

1.
ちか
gần
  
ちかくのスーパー
siêu thị gần
  
2.
あいだ
giữa
  
本屋ほんや花屋はなやあいだ
giữa tiệm hoa và tiệm sách
  
3.
時間じかん
thời gian
  
時間じかんがあります
có thời gian
  
4.
みぎ
bên phải
  
ひだり
bên trái
  
ドアのみぎ
bên phải cánh cửa
  
5.
ドアのまえ
trước cánh cửa
  
いすのうし
sau cái ghế
  

使い方

1.
えきちかにスーパーがあります。スーパーでにく野菜やさいいます。
Gần nhà ga có siêu thị. Tôi mua rau và thịt ở siêu thị.
    
ちかくの魚屋さかなやさかないます。魚屋さかなや本屋ほんや花屋はなやあいだにあります。
Tôi mua cá ở cửa hàng cá ở gần. Cửa hàng cá thì nằm giữa tiệm hoa và tiệm sách.
    
大学だいがくまえ本屋ほんやほんいます。やすいです。
Tôi mua sách ở tiệm sách trước trường đại học. Ở đó giá rẻ.
2.
あさ時間じかんがありません。だから、あさごはんをべません。
Buổi sáng, tôi không có thời gian. Vì vậy tôi không ăn sáng.
3.
ドアのみぎにスイッチがあります。テレビのうえです。
Bên phải cánh cửa có công tắc. Nằm ở trên ti vi.
4.
A:田中たなかさんのうしひとはだれですか。
Người phía sau anh Tanaka là ai vậy?
    
B:ミラーさんです。
Là Miller.

-B-

読み方

1.
そと
bên ngoài
  
部屋へやそと
ngoài căn phòng
  
2.
おとこひと
người đàn ông
  
おとこ
bé trai
  
3.
おんなひと
người con gái
  
おんな
bé gái
  
4.
いぬ
chó
  
しろいぬ
chó màu trắng
  
5.
なか
bên trong
  
かばんのなか
trong cặp
  

使い方

1.
うちのなかねこがいます。うちのそといぬがいます。
Trong nhà có con mèo. Bên ngoài nhà có con chó.
2.
そとさむいです。だれもいません。
Bên ngoài trời lạnh. Không có ai cả.
3.
テレーザちゃんの先生せんせい元気げんきおとこひとです。
Giáo viên của bé Teresa là một người đàn ông khỏe mạnh.
4.
きのう、ミラーさんのうちへきました。
Hôm qua, tôi đã tới nhà của anh Miller.
    
つくえうえにきれいなおんなひと写真しゃしんがありました。
Trên bàn có tấm ảnh của người phụ nữ xinh đẹp.
5.
あのおんなはテレーザちゃんです。あのおとこ太郎たろうちゃんです。
Bé gái kia là bé Teresa. Bé trai kia là bé Tarou.