Bài 08 – Hội thoại

Chuỗi hội thoại mô tả đặc điểm, đánh giá và cảm xúc về người, vật hoặc sự việc. Người học luyện đưa ra nhận xét đơn giản, đồng ý hoặc không đồng ý với ý kiến. Phần luyện tập cho phép thay đổi tính từ và đối tượng, tăng độ linh hoạt khi miêu tả.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

そろそろ 失礼(しつれい)します
Đã đến lúc tôi phải về rồi

山田(やまだ)一郎(いちろう)
マリアさん、 日本(にほん)の 生活(せいかつ)は どうですか。
Chị Maria, cuốc sống ở Nhật như thế nào vậy?
マリア・サントス:
毎日(まいにち) とても (たの)しいです。
Mỗi ngày đều rất vui vẻ.
山田(やまだ)一郎(いちろう): 
そうですか。サントスさん、お仕事(しごと)は どうですか。
Vậy à. Anh Santos này, công việc của anh thì thế nào rồi?
ジョゼ・サントス:
そうですね。(いそが)しいですが、おもしろいです。
Vâng. Công việc bận nhưng cũng rất thú vị.
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  
山田(やまだ)友子(ともこ)
コーヒー、もう 一杯(いっぱい) いかがですか。
Chị dùng thêm tách cà phê nữa nhé?
マリア・サントス:
いいえ、けっこうです。
Dạ không, đủ rồi chị.
ジョゼ・サントス:
あ、もう 6()ですね。そろそろ 失礼(しつれい)します。
A, đã 6 giờ rồi. Đã đến lúc tôi phải về thôi.
山田(やまだ)一郎(いちろう)
そうですか。
Vậy à.
マリア・サントス:
きょうは どうも ありがとう ございました。
Hôm nay cảm ơn anh chị nhiều.
山田(やまだ)友子(ともこ)
いいえ。また いらっしゃって ください。
Không đâu. Khi nào anh chị lại tới nữa nhé.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
元気(げんき)ですか。
Anh khỏe không?
B:
はい、元気(げんき)です。
Vâng, tôi khỏe.
A:
仕事(しごと)は どうですか。
Công việc anh thế nào?
B:
そうですね。(いそが)しいですが、おもしろいです。
À vâng. Bận rộn nhưng rất thú vị.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân bằng nội dung trong hình]

Mẫu đàm thoại 2

A:
すみません。 そのかばんを ()せて ください。
Cho tôi xem cái cặp đó.
B:
これですか。
Là cái này à?
A:
いいえ、その(あか)かばんです。
Không, là cái cặp đỏ đó.
B:
はい、どうぞ。
Vâng, của chị đây ạ.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân bằng nội dung trong hình]

Mẫu đàm thoại 3

A:
先週(せんしゅう)金閣寺(きんかくじ)へ ()きました。
Tuần trước tôi đã đến Kim Cát Tự(chùa Gác Vàng).
B:
そうですか。
Vậy à?
 
 どんな (ところ)ですか。 
Là nơi như thế nào vậy?
A:
きれいな (ところ)ですよ。写真(しゃしん)を ()ますか。
Là nơi rất đẹp. Bạn có xem hình không?
B:
ええ。 ()せてください。
Vâng, cho tôi xem đi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân bằng nội dung trong hình]