1. 寮( りょう ) の生活( せいかつ ) は どうですか。
Cuộc sống ở ký túc xá như thế nào?
例( れい ) :
<<< Script & Dịch >>>
A:
タワポンさん、寮( りょう ) の生活( せいかつ ) は どうですか。
Cậu Thawaphon, cuộc sống ở ký túc xá như thế nào?
B:
A:
B:
A:
B:
寮( りょう ) の生活( せいかつ ) は とても楽( たの ) しいです。
Cuộc sống ở ký túc xá rất vui.
Đáp án: a ⇒ a
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
エドさんの寮( りょう ) は どうですか。
Ký túc bạn Edo như thế nào?
C:
A:
C:
ええ。部屋( へや ) の窓( まど ) は 大( おお ) きいです。
Vâng. Cửa sổ căng phòng thì lớn.
トイレも きれいです。
Phòng vệ sinh cũng sạch đẹp.
A:
C:
う~ん。友達( ともだち ) は いつも 忙( いそが ) しいです。
Ừm ~ . Bạn bè lúc nào cũng bận rộn.
友達( ともだち ) の 日本語( にほんご ) 、う~ん、わかりません。
Không hiểu tiếng Nhật của bạn bè.
A:
Đáp án: ① b ⇒ a , ② a ⇒ b
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
リンさん、どうですか、寮( りょう ) の生活( せいかつ ) は?
Bạn Lynn thì như thế nào? Cuộc sống ký túc ra sao?
D:
寮( りょう ) の人( ひと ) は みんな 親切( しんせつ ) です。
Người ở ký túc đều thân thiện.
ときどき、寮( りょう ) の人( ひと ) に 日本語( にほんご ) を 習( なら ) います。
Thỉnh thoảng tôi học tiếng Nhật từ người ở ký túc.
A:
D:
ええ。でも、寮( りょう ) は 古( ふる ) いです。
Vâng, nhưng mà ký túc cũ.
A:
Đáp án: ① a ⇒ a , ② b ⇒ b
2. グプタさんは 日本人( にほんじん ) の うちへ 行( い ) きました。何( なに ) を しましたか。何( なに ) を 話( はな ) しましたか。
Anh Gupta đã đi đến nhà người Nhật, anh ấy đã làm gì và đã trò chuyện gì.
例( れい ) :
Đáp án: b
グプタさんは {a.熱( あつ ) い b. 冷( つめ ) たい}お茶( ちゃ ) を 飲( の ) みました。
<<< Script & Dịch >>>
B:
A:
あ、グプタさん、いらっしゃい。
A, Anh Gupta, xin mời anh vào nhà.
B:
Đáp án: b
1)
インドのアグラは {a.静( しず ) かな b.にぎやかな} 町( まち ) です。
<<< Script & Dịch >>>
A:
グプタさんは インドの どちらから?
Anh Gupta đến từ đâu của Ấn Độ?
B:
インドの アグラです。
Từ thành phố Agura của Ấn Độ.
A:
アグラ? どんな町( まち ) ですか。
Agura hả? là thành phố như thế nào?
B:
Đáp án: b
2)
IMCは{a.有名( ゆうめい ) な b.いい} 会社( かいしゃ ) です。
<<< Script & Dịch >>>
A:
グプタさん、会社( かいしゃ ) は IMCですね。
Anh Gupta làm việc ở công ty IMC nhỉ.
B:
コンピューターの 会社( かいしゃ ) です。
Công ty phần mềm mày tính.
あまり有名( ゆうめい ) じゃありませんが、
Không nổi tiếng lắm nhưng mà.
A:
Đáp án: b
3)
うちは 神戸( こうべ ) です。{a.すてきな b.古( ふる ) い} うちです。
<<< Script & Dịch >>>
A:
今( いま ) 、うちは 神戸( こうべ ) ですね。
Nhà của bạn bây giờ ở Kobe nhỉ.
神戸( こうべ ) は すてきな町( まち ) ですね。
Kobe là thành phố rất đẹp nhỉ.
B:
ええ。町( まち ) は いいですが、
Vâng, thành phố đẹp nhưng mà.
わたしの うちは あまりよくないです。
Nhà của tôi không đẹp lắm.
A:
B:
A:
Đáp án: b
4)
日本語( にほんご ) の 先生( せんせい ) は{a.おもしろい b.ハンサムな}人( ひと ) です。
<<< Script & Dịch >>>
A:
日本語( にほんご ) の 先生( せんせい ) は どんな人( ひと ) ですか。
Thầy giáo tiếng nhật là người như thế nào?
B:
とてもおもしろい先生( せんせい ) です。
Là thầy giáo rất vui tính.
A:
B:
きょうは どうもありがとうございました。
Hôm nay cảm ơn bạn rất nhiều.
Đáp án: a
3. ウインドーショッピングを しました。どれですか 。
例( れい ) :
<<< Script & Dịch >>>
A:
B:
A:
あそこ。あの黒( くろ ) い傘( かさ ) 。
Chổ đằng kia. Cái dù màu đen.
B:
小( ちい ) さい傘( かさ ) は 便利( べんり ) じゃありませんよ。
Dù nhỏ thì không tiện lợi lắm đâu.
A:
Đáp án: b
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
わあ。古( ふる ) い テーブル。古( ふる ) い いす。いいですね。
Wa. Cái bàn cũ. Cái ghế cũ. Tốt nhỉ.
B:
そうですね。イタリアの、アメリカの、日本( にほん ) の…。
Ừ nhỉ. Của Ý, của Mỹ, của Nhật …
A:
あの 高( たか ) い いす。おもしろい。
Cái ghế cao kia, thú vị nhỉ.
B:
ああ、あれは イギリスの 有名( ゆうめい ) な デザインの いすです。
A, cái kia là cái ghế có thiết kế nổi tiếng của Anh.
Đáp án: b
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
B:
トンダ自動車( じどうしゃ ) の 新( あたら ) しい車( くるま ) ですね。
Là xe hơi mới của hãng xe Tonda.
A:
あれで スーパーへ 行( い ) きます。便利( べんり ) ですね。
Đi siêu thị bằng cái kia. Tiện lợi nhỉ.
B:
あの白( しろ ) い車( くるま ) 、かわいい。
Cái xe hơi màu trắng kia, đáng yêu quá.
Đáp án: b
4. タワポンさんは 連休( れんきゅう ) に 何( なに ) を しましたか 。
Cậu Thawaphon đã làm gì vào kỳ nghỉ?
例( れい ) :
Đáp án: ( ④ ) [ a ]
<<< Script & Dịch >>>
A:
タワポンさん、5月( がつ ) の 休( やす ) みに 何( なに ) を しましたか。
Cậu Thawaphon, kỳ nghỉ tháng năm cậu đã làm gì vậy?
B:
5月( がつ ) の 連休( れんきゅう ) ですか。
Ngày nghĩ liên tiếp tháng năm à?
5月( がつ ) 1日( ついたち ) は おもしろい 映画( えいが ) を 見( み ) ました。
Ngày 1 tháng 5 tôi đã xem phim thú vị
「となりのトトロ」です。古( ふる ) いですが、いい映画( えいが ) です。
Phim “Hàng xóm của tôi là Totoro”. Là phim cũ nhưng hay.
Đáp án: ( ④ ) [ a ]
1)
Đáp án: (___) [__]
<<< Script & Dịch >>>
B:
5月( がつ ) 2日( ふつか ) は 有名( ゆうめい ) な レストランへ 行( い ) きました。
Ngày 2 tháng 5 tôi đã đi đến nhà hàng nổi tiếng.
A:
ああ、「あすか」の てんぷらは 有名( ゆうめい ) ですね。
A, tempura ở Asuka nổi tiếng nhỉ.
B:
てんぷらは 高( たか ) いですが、おいしいですね。
Tempura tuy đắt nhưng mà ngon.
Đáp án: ( ③ ) [ b ]
2)
Đáp án: (___) [__]
<<< Script & Dịch >>>
B:
3日( みっか ) は カリナさんと 美術館( びじゅつかん ) へ 行( い ) きました。
Vào ngày 3 tôi đã đi đến bảo tàng mỹ thuật cùng chị Karina.
きれいな富士山( ふじさん ) の絵( え ) を 見( み ) ました。赤( あか ) い 富士山( ふじさん ) 、 青( あお ) い 富士山( ふじさん ) 、朝( あさ ) の 富士山( ふじさん ) 、夜( よる ) の 富士山( ふじさん ) 、富士山( ふじさん ) の絵( え ) を たくさん 見( み ) ました。
Tôi đã xem tranh núi phú sĩ, núi phú sĩ màu đỏ, núi phú sĩ màu xanh, núi phú sĩ buổi sáng, núi phú ban đêm.
Đáp án: ( ② ) [ a ]
3)
Đáp án: (___) [__]
<<< Script & Dịch >>>
A:
5月( がつ ) 4日( よっか ) は 何( なに ) を しましたか。
Vào ngày 4 tháng 5 thì đã làm gì vậy?
B:
4日( よっか ) は わたしの 誕生日( たんじょうび ) です。
寮( りょう ) で パーティーを しました。。
Đã tổ chức tiệc ở ký túc.
カリナさんに チョコレートを もらいました。
Đã nhận Sô-cô-la từ chị Karina.
ワンさんに すてきな カードを もらいました。
Đã nhận thiệp tuyệt vời từ anh Wang.
5日( いつか ) は 何( なに ) も しませんでした。
Ngày 5 thì không làm gì cả.
Đáp án: ( ① ) [ a ]