Bài 08 – Luyện nghe

Các đoạn nghe liên quan đến mô tả tính chất, kích thước và cảm xúc. Người học luyện nghe tính từ, trạng từ mức độ và cách so sánh đơn giản, thực hiện nhiệm vụ chọn tranh, ghép mô tả với đối tượng, giúp nâng cao khả năng nghe nhận xét và đánh giá.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   (りょう)生活(せいかつ)は どうですか。
Cuộc sống ở ký túc xá như thế nào?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
タワポンさん、(りょう)生活(せいかつ)は どうですか。
Cậu Thawaphon, cuộc sống ở ký túc xá như thế nào?
B:
おもしろいです。
Thú vị ạ.
A:
()(もの)は どうですか。
Đồ ăn thế nào?
B:
とても おいしいです。
Rất ngon.
A:
(よる)は (なに)を しますか。
Buổi tối làm gì?
B:
ビデオを ()ます。
Xem phim.
友達(ともだち)と いっしょに。
Và cùng với bạn bè.
(りょう)生活(せいかつ)は とても(たの)しいです。
Cuộc sống ở ký túc xá rất vui.
  Đáp án:  a ⇒ a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
エドさんの(りょう)は どうですか。
Ký túc bạn Edo như thế nào?
C:
わたしの (りょう)は (あたら)しいです。
Ký túc của tôi thì mới.
A:
(あたら)しいですか。いいですね。
Mới à, tốt nhỉ.
C:
ええ。部屋(へや)(まど)は (おお)きいです。
Vâng. Cửa sổ căng phòng thì lớn.
トイレも きれいです。
Phòng vệ sinh cũng sạch đẹp.
A:
そうですか。友達(ともだち)は どうですか。
Vậy à. Bạn bè thì sao?
C:
う~ん。友達(ともだち)は いつも (いそが)しいです。
Ừm ~ . Bạn bè lúc nào cũng bận rộn.
友達(ともだち)の 日本語(にほんご)、う~ん、わかりません。
Không hiểu tiếng Nhật của bạn bè.
A:
そうですか。それは 大変(たいへん)ですね。
Vậy à. Thật vất vả nhỉ.
  Đáp án: ① b ⇒ a , ② a ⇒ b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
リンさん、どうですか、(りょう)生活(せいかつ)は?
Bạn Lynn thì như thế nào? Cuộc sống ký túc ra sao?
D:
そうですね。
Ừ nhỉ.
(りょう)(ひと)は みんな 親切(しんせつ)です。
Người ở ký túc đều thân thiện.
ときどき、(りょう)(ひと)に 日本語(にほんご)を (なら)います。
Thỉnh thoảng tôi học tiếng Nhật từ người ở ký túc.
A:
いいですね。
Tốt nhỉ.
D:
ええ。でも、(りょう)は (ふる)いです。
Vâng, nhưng mà ký túc cũ.
部屋(へや)も (ちい)さいです。
Căn phòng cũng nhỏ.
あまり便利(べんり)じゃありません。
Không tiện lợi cho lắm.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: ① a ⇒ a , ② b ⇒ b

Câu 2

2.   グプタさんは 日本人(にほんじん)の うちへ ()きました。(なに)を しましたか。(なに)を (はな)しましたか。
Anh Gupta đã đi đến nhà người Nhật, anh ấy đã làm gì và đã trò chuyện gì.

(れい)

Đáp án: b

グプタさんは {a.(あつ)い b. (つめ)たい}お(ちゃ)を ()みました。

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
ごめんください。
Có ai ở nhà không.
A:
あ、グプタさん、いらっしゃい。
A, Anh Gupta, xin mời anh vào nhà.
(あつ)いですね。
Trời nóng nhỉ.
(つめ)たいです。
Đây là trà lạnh.
どうぞ。
Mời anh dùng.
B:
ありがとうございます。
Cảm ơn.
あ、おいしいお(ちゃ)ですね。
Trà ngon nhỉ.
  Đáp án: b

1)

インドのアグラは {a.(しず)かな b.にぎやかな} (まち)です。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
グプタさんは インドの どちらから?
Anh Gupta đến từ đâu của Ấn Độ?
B:
インドの アグラです。
Từ thành phố Agura của Ấn Độ.
A:
アグラ? どんな(まち)ですか。
Agura hả? là thành phố như thế nào?
B:
あまり(おお)きくないですが、
Không to lắm nhưng.
にぎやかな(まち)です。
Là thành phố nhộn nhịp.
  Đáp án: b

2)

IMCは{a.有名(ゆうめい)な b.いい} 会社(かいしゃ)です。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
グプタさん、会社(かいしゃ)は IMCですね。
Anh Gupta làm việc ở công ty IMC nhỉ.
どんな会社(かいしゃ)ですか。
Công ty như thế nào?
B:
コンピューターの 会社(かいしゃ)です。
Công ty phần mềm mày tính.
あまり有名(ゆうめい)じゃありませんが、
Không nổi tiếng lắm nhưng mà.
いい会社(かいしゃ)です。
Là công ty tốt.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

3)

うちは 神戸(こうべ)です。{a.すてきな b.(ふる)い} うちです。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(いま)、うちは 神戸(こうべ)ですね。
Nhà của bạn bây giờ ở Kobe nhỉ.
神戸(こうべ)は すてきな(まち)ですね。
Kobe là thành phố rất đẹp nhỉ.
B:
ええ。(まち)は いいですが、
Vâng, thành phố đẹp nhưng mà.
 わたしの うちは あまりよくないです。
Nhà của tôi không đẹp lắm.
A:
そうですか。
Vậy à.
B:
(ふる)いです。
Củ.
そしてきれいじゃありません。
Và không đẹp.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: b

4)

日本語(にほんご)の 先生(せんせい)は{a.おもしろい b.ハンサムな}(ひと)です。

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
日本語(にほんご)の 先生(せんせい)は どんな(ひと)ですか。
Thầy giáo tiếng nhật là người như thế nào?
B:
とてもおもしろい先生(せんせい)です。
Là thầy giáo rất vui tính.
あまりハンサムじゃありませんが。
Không đẹp trai lắm.
A:
そうですか。
Vậy à.
B:
あ、もう4()ですね。
A, đã 4 giờ rồi nhỉ.
そろそろ失礼(しつれい)します。
Đã đến lúc tôi phải về.
きょうは どうもありがとうございました。
Hôm nay cảm ơn bạn rất nhiều.
  Đáp án: a

Câu 3

3.   ウインドーショッピングを しました。どれですか
Đã đi ngắm đồ. Cái nào?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あの(かさ)、すてきですね。
Cái dù kia tuyệt nhỉ.
B:
どれ?
Cái nào?
A:
あそこ。あの(くろ)(かさ)
Chổ đằng kia. Cái dù màu đen.
B:
ああ、あれ?(ちい)さいですね。
A, cái kia? Nhỏ nhỉ.
(ちい)さい(かさ)は 便利(べんり)じゃありませんよ。
Dù nhỏ thì không tiện lợi lắm đâu.
A:
そうですね。
Ừ nhỉ.
  Đáp án: b

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
わあ。(ふる)い テーブル。(ふる)い いす。いいですね。
Wa. Cái bàn cũ. Cái ghế cũ. Tốt nhỉ.
B:
そうですね。イタリアの、アメリカの、日本(にほん)の…。
Ừ nhỉ. Của Ý, của Mỹ, của Nhật …
A:
あの (たか)い いす。おもしろい。
Cái ghế cao kia, thú vị nhỉ.
B:
ああ、あれは イギリスの 有名(ゆうめい)な デザインの いすです。
A, cái kia là cái ghế có thiết kế nổi tiếng của Anh.
  Đáp án: b

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
わ、(ちい)さい (くるま)
Wa, cái xe hơi bé nhỏ.
B:
トンダ自動車(じどうしゃ)の (あたら)しい(くるま)ですね。
Là xe hơi mới của hãng xe Tonda.
A:
あれで スーパーへ ()きます。便利(べんり)ですね。
Đi siêu thị bằng cái kia. Tiện lợi nhỉ.
B:
あの(しろ)(くるま)、かわいい。
Cái xe hơi màu trắng kia, đáng yêu quá.
  Đáp án: b

Câu 4

4.   タワポンさんは 連休(れんきゅう)に (なに)を しましたか
Cậu Thawaphon đã làm gì vào kỳ nghỉ?

(れい)

Đáp án: ( ④ ) [ a ]

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
タワポンさん、5(がつ)の (やす)みに (なに)を しましたか。
Cậu Thawaphon, kỳ nghỉ tháng năm cậu đã làm gì vậy?
B:
(がつ)の 連休(れんきゅう)ですか。
Ngày nghĩ liên tiếp tháng năm à?
(がつ)1日(ついたち)は おもしろい 映画(えいが)を ()ました。
Ngày 1 tháng 5 tôi đã xem phim thú vị
「となりのトトロ」です。(ふる)いですが、いい映画(えいが)です。
Phim “Hàng xóm của tôi là Totoro”. Là phim cũ nhưng hay.
  Đáp án: ( ④ ) [ a ]

1)

Đáp án: (___) [__]

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
(がつ)2日(ふつか)は 有名(ゆうめい)な レストランへ ()きました。
Ngày 2 tháng 5 tôi đã đi đến nhà hàng nổi tiếng.
「あすか」です。
Nhà hàng Asuka.
おいしい でんぷらを ()べました。
Tôi đã ăn tempura ngon.
A:
ああ、「あすか」の てんぷらは 有名(ゆうめい)ですね。
A, tempura ở Asuka nổi tiếng nhỉ.
B:
てんぷらは (たか)いですが、おいしいですね。
Tempura tuy đắt nhưng mà ngon.
  Đáp án: ( ③ ) [ b ]

2)

Đáp án: (___) [__]

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
3日(みっか)は カリナさんと 美術館(びじゅつかん)へ ()きました。
Vào ngày 3 tôi đã đi đến bảo tàng mỹ thuật cùng chị Karina.
きれいな富士山(ふじさん)()を ()ました。(あか)い 富士山(ふじさん)、 (あお)い 富士山(ふじさん)(あさ)の 富士山(ふじさん)(よる)の 富士山(ふじさん)富士山(ふじさん)()を たくさん ()ました。
Tôi đã xem tranh núi phú sĩ, núi phú sĩ màu đỏ, núi phú sĩ màu xanh, núi phú sĩ buổi sáng, núi phú ban đêm.
  Đáp án: ( ② ) [ a ]

3)

Đáp án: (___) [__]

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(がつ)4日(よっか)は (なに)を しましたか。
Vào ngày 4 tháng 5 thì đã làm gì vậy?
B:
4日(よっか)は わたしの 誕生日(たんじょうび)です。
Ngày là sinh nhật tôi.
(りょう)で パーティーを しました。。
Đã tổ chức tiệc ở ký túc.
カリナさんに チョコレートを もらいました。
Đã nhận Sô-cô-la từ chị Karina.
ワンさんに すてきな カードを もらいました。
Đã nhận thiệp tuyệt vời từ anh Wang.
5日(いつか)は (なに)も しませんでした。
Ngày 5 thì không làm gì cả.
(りょう)で (やす)みました。
Đã nghỉ ngơi ở ký túc.
  Đáp án: ( ① ) [ a ]