Bài 27 – Hán tự

Các chữ Hán trong bài gắn với thói quen, tính chất lặp lại và đặc trưng. Người học tăng khả năng đọc mô tả hành vi thường xuyên và đặc điểm ổn định của sự vật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hán Tự Âm Hán Từ Vựng
飼います TỰ かいます
走ります
[道を~]
TẨU
ĐẠO
はしります
 [みちを~]
見えます
[山が~]
KIẾN
SƠN
みえます
 [やまが~]
聞こえます
[音が~]
VĂN
ÂM
きこえます
 [おとが~]
できます
[道が~]
ĐẠO できます
 [みちが~]
開きます
[教室を~]
KHAI
GIÁO THẤT
ひらきます
 [きょうしつを~]
心配[な] TÂM PHỐI しんぱい[な]
ĐIẾU とり
THANH こえ
BA なみ
花火 HOA HỎA はなび
道具 ĐẠO CỤ どうぐ
GIA いえ
~教室 GIÁO THẤT ~きょうしつ
PHƯƠNG かた
~後 HẬU ~ご