| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Phát Âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| かいます | 飼います | TỰ | nuôi (động vật) | |
| はしります [みちを~] | 走ります [道を~] | TẨU ĐẠO | chạy [trên đường] | |
| みえます [やまが~] | 見えます [山が~] | KIẾN SƠN | nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi] | |
| きこえます [おとが~] | 聞こえます [音が~] | VĂN ÂM | nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh~] | |
| できます [みちが~] | できます [道が~] | ĐẠO | được xây dựng lên, hoàn thành [con đường~] | |
| ひらきます [きょうしつを~] | 開きます [教室を~] | KHAI GIÁO THẤT | mở [lớp học] | |
| しんぱい[な] | 心配[な] | TÂM PHỐI | lo lắng | |
| ペット | động vật cảnh (pet) | |||
| とり | 鳥 | ĐIẾU | chim | |
| こえ | 声 | THANH | tiếng nói, giọng nói | |
| なみ | 波 | BA | sóng | |
| はなび | 花火 | HOA HỎA | pháo hoa | |
| どうぐ | 道具 | ĐẠO CỤ | dụng cụ, công cụ | |
| クリーニング | giặt ủi | |||
| いえ | 家 | GIA | nhà | |
| マンション | nhà chung cư | |||
| キッチン | bếp | |||
| ~きょうしつ | ~教室 | GIÁO THẤT | lớp học ~ | |
| パーティールーム | phòng tiệc | |||
| かた | 方 | PHƯƠNG | vị, ngài (kính ngữ của ひと) | |
| ~ご | ~後 | HẬU | ~ sau (khoảng thời gian) | |
| ~しか | chỉ ~ (dùng với thể phủ định) | |||
| ほかの | khác | |||
| はっきり | rõ, rõ ràng | |||
| <会話> | ||||
| かぐ | đồ gỗ trong nhà | |||
| ほんだな | giá sách | |||
| いつか | một ngày nào đó, một lúc nào đó | |||
| たてます | xây | |||
| すばらしい | tuyệt vời | |||
| 読み物> | ||||
| 子どもたち | trẻ em, trẻ con, con cái | |||
| 大好き[な] | rất thích | |||
| 主人公 | nhân vật chính | |||
| 形 | hình, dạng | |||
| 不思議[な] | bí ẩn, kỳ thú | |||
| ポケット | chiếc túi | |||
| 例えば | ví dụ | |||
| 付けます | lắp, ghép thêm | |||
| 自由に | tự do, tùy thích | |||
| 空 | bầu trời | |||
| 飛びます | bay | |||
| 昔 | ngày xưa | |||
| 自分 | bản thân, mình | |||
| 将来 | tương lai | |||
| ドラえもん | tên một nhân vật trong truyện tranh (Doremon) | |||
Bài 27 – Từ vựng
Xoay quanh thói quen, hành vi lặp lại và đặc điểm thường xuyên xảy ra. Người học xây dựng vốn từ cần thiết để nói về những việc vẫn thường làm, đặc trưng của người hoặc sự vật, giúp diễn đạt tính ổn định và tính cách rõ hơn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ