1. キムさんの 1週間は どうでしたか。
Một tuần của bạn Kim như thế nào?
例:
月曜日:試験は ( a.むずかしかったです b. やさしかったです )。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
キムさん、お元気ですか。 Chào bạn Kim, bạn khỏe không ạ? |
| B: |
ええ、まあ。 Vâng, cũng khỏe. 今週は とても 忙しかったです。 Tuần này tôi rất bận. ちょっと 疲れました。 Hơi mệt một chút. |
| A: |
ああ、そうですか。 À, vậy sao. |
| B: |
月曜日は 漢字の 試験でした。 Thứ hai tôi đã thi Hán Tự. 日曜日、勉強しませんでしたから、とても 難しかったです。 Vì chủ nhật đã không học nên rất là khó. |
| Đáp án: a.難しかったです |
1)
火曜日:ブラジルのダンスは(a. やさしかったです b.たのしかったです)。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
火曜日は 何を しましたか。 Thứ ba, bạn đã làm gì? |
| B: |
6時まで 図書館で 勉強しました。 Tôi đã học bài ở thư viện đến 6 giờ. それから、マリアさんに ブラジルの ダンスを 習いました。 Sau đó, tôi đã học nhảy điệu Brasil từ bạn Maria. |
| A: |
へえ、ブラジルの ダンスですか。 Hả, bạn đã nhảy điệu Brasil sao? |
| B: |
ええ、難しかったですが、とても 楽しかったです。 Vâng, dù khó nhưng đã rất vui. |
| Đáp án: b.楽しかったです |
2)
水曜日:お祭りは(a.しずかでした b.にぎやかでした)。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
水曜日は 休みでしたね。 Thứ tư bạn đã nghỉ nhỉ. 水曜日も 忙しかったですか。 Thứ tư bạn cũng đã bận phải không? |
| B: |
ええ、友達と 京都へ 行きました。 Vâng, tôi đã đi Kyoto với bạn. お祭りを 見ました。 Đã xem lễ hội. |
| A: |
へえ、よかったですね。 Wa, tốt nhỉ. |
| B: |
ええ、とても すてきでした。 Vâng, rất tuyệt vời. でも、人が 多かったです。 Nhưng mà người nhiều lắm. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
夜、新幹線で 帰りましたから、ちょっと 疲れました。 Vì đi về bằng Shinkansen đêm khuya nên hơi mệt chút. |
| A: |
そうですか。忙しかったですね Vậy à. Bận rộn nhỉ. |
| Đáp án: b.にぎやかでした |
3)
木曜日:カレーは(a.からかったです b.おいしいかったです)。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
木曜日は 何を しましたか。 Thứ năm bạn đã làm gì? |
| B: |
朝から 4時まで 日本語の 勉強を しました。 Tôi đã học tiếng Nhật từ sáng đến 4 giờ. 夜、グプタさんの うちで カレーを 食べました。 Buổi tối, tôi đã ăn cà ri tại nhà ông Gupta. |
| A: |
インドカレーですね。おいしかったですか Cà ri Ấn Độ nhỉ? Có ngon không? |
| B: |
ええ、おいしかったですよ。あまり 辛くなかったです。 Vâng, ngon ấy. Không có cay lắm. |
| Đáp án: b.おいしかったです |
4)
金曜日:仕事は(a.ひまでした b.いそがしかったです)。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
金曜日も 忙しかったですか。 Thứ sáu bạn cũng đã bận phải không? |
| B: |
ええ、金曜日は 朝から レポートを 書きました。 Vâng, thứ sáu tôi đã viết bản báo cáo từ sáng. 午後5時から9時まで 本屋で アルバイトを しました。 Chiều từ 5 giờ đến 9 giờ tôi làm thêm ở tiệm sách. 仕事は 忙しくなかったですが、うちで1時まで、またレポートを書きました。 Công việc không bận rộn lắm, tôi đã viết bản báo cáo đến 1 giờ sáng tại nhà. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 忙しい 1週間でしたね。 Đã bận rộn cả 1 tuần nhỉ. |
| Đáp án: a.暇でした |
2. どちらの スーパーで 買いますか。
Mua đồ ở siêu thị nào?
例:
卵
a.わかばスーパー b.まるやスーパー
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あしたは パーティーですね。 Ngày mai có tiệc nhỉ. 食べ物を 買いましょう。 Chúng ta cùng mua đồ ăn nhé. |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. きょう、わかばスーパーは とても 安いですよ。 Hôm nay, siêu thị Wakaba bán đồ rất rẻ đấy. ほら、卵は 198円ですよ。 Trời ơi, trứng có 198 yên thôi à. |
| A: |
でも、まるやスーパーの ほうが 安いですよ。 Thế nhưng, ở siêu thị Maruya còn rẻ hơn đấy. ほら、卵は 137円です。 Trứng, chỉ có 137 yên. |
| B: |
え、とても 安い。 Vâng, rất rẻ. ああ、まるやは 6つ だけですよ。 À, ở Maruya chỉ 6 trứng thôi. |
| A: |
ああ、6つですか。 À, 6 trứng à. こちらは 10ですね。えーと、こちらの ほうが 安いですね。 Ở đây 10 quả nhỉ. À, chổ này rẻ hơn. じゃ、こちらで。 Vậy thì, mua chổ này. |
| Đáp án: a |
1)
りんご
a.わかばスーパー b.まるやスーパー
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
えーと、次は りんごです。 Uh…, tiếp theo là mua táo. わかばスーパーは ……高いですね。 Siêu thị Wakaba thì …… đắt nhỉ. じゃ、まるやで。 Vậy thì, mua ở Maruya. |
| B: |
キムさん、まるやの りんごは 時々 古いですよ。 Kim này, táo ở Maruya thỉnh thoảng là táo củ đó. きょうは 1つ 100円ですが……。 Hôm nay, 1 quả là 100 yên nhưng mà ……. わかばスーパーの ほうが 新しいですよ。 Siêu thị Wakaba thì táo mới hơn đấy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 少し 高いですが。 Hơi đắt nhưng …. じゃ、りんごは こちらの ほうが いいですね。 Vậy thì táo ở chổ này ngon hơn nhỉ. |
| Đáp án: a |
2)
とり肉
a.わかばスーパー b. まるやスーパー
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
とり肉は どちらが 安いですか。 Thịt thì ở đâu rẻ hơn vậy? |
| B: |
わかばスーパーは 108円です。 Siêu thị Wakaba là 108 yên. えーと、まるや スーパーは……。 Còn siêu thị Maruya thì ……. ああ、どちらも 108円ですね。 A, đâu cũng 108 yen nhỉ. |
| A: |
じゃ、肉は こちらで 買いましょう。 Vậy thì, thịt thì hãy mua ở đây. まるやの肉は いつも 新しいですから。 Vì Thịt ở Maruya lúc nào cũng tươi mới. |
| Đáp án: b |
3)
牛乳
a.わかばスーパー b.まるやスーパー
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わかばスーパーで 牛乳は いくらですか。 Sữa ở siêu thị Wakaba bao nhiêu tiền? |
| B: |
えーと、198円。 Um… 198 yên. まるやは 213円です。 Maruya là 213 yên. |
| A: |
わかばの ほうが 15円安いですね。 Ở Wakaba rẻ hơn 15 yên nhỉ. |
| B: |
でもね。 Thế nhưng này,. わかばスーパーの 牛乳は あまり よくないですよ。 Sữa của siêu thị Wakaba không tốt lắm đấy. 先週わかばで 買いましたが、おいしくなかったです。 Tuần rồi, tôi đã mua ở Wakaba nhưng đã không ngon. |
| A: |
そうですか。 Vậy à,. じゃ、おいしい牛乳のほうが いいですから、こちらで買いましょう。 Vậy thì, thịt ngon thì tốt hơn nên chúng ta hãy mua chỗ này nhé. |
| B: |
さあ、行きましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng đi. |
| Đáp án: b |
3. クイズの 答えは どれですか。
Đáp án của câu đó là cái nào?
例:
Đáp án: aa.佐藤 b.鈴木 c.田中
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
さあ、クイズを しましょう。 Nào, chúng ta chơi trò đố nha. 1番、日本人の 名前で、どんな 名前が いちばん多いですか。 Thứ nhất, tên người Nhật, tên nào là nhiều nhất. |
| B: |
「田中さん」が いちばん 多いです。 Tên Tanaka là nhiều nhất. この学校に「田中さん」が 6人いますよ。 Trường học này có 6 người có tên là Tanaka đấy. |
| C: |
いいえ、「田中さん」より「鈴木さん」の ほうが おおいですよ。 Không, tên Suzuki nhiều hơn tên Tanaka. ね。先生。 Đúng nhỉ, cô giáo. |
| A: |
はい、そうです。 Vâng, đúng rồi. でも、「佐藤さん」は「鈴木さん」より多いですよ。 Nhưng mà, tên Sato lại nhiều hơn tên Suzuki đấy. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. |
| C: |
じゃ、いちばん多い名前は……。 Vậy thì, tên nhiều nhất là ……. |
| Đáp án: a |
1)
a.野球 b.サッカー c.相撲
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
次の 質問です。 Câu hỏi tiếp theo. 日本人は スポーツで 何が いちばん好きですか。 Người Nhật trong thể thao thì thích môn nào nhất? |
| B: |
相撲が いちばん 好きです。 Thích đấu vật Sumo nhất. 相撲は 日本の スポーツですから。 Vì đấu vật Sumo là môn thể thao của Nhật. |
| C: |
いいえ、サッカーですよ。 Không, là bóng đá đấy. |
| A: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 日本人は 相撲より サッカーの ほうが 好きですね。 Người Nhật thích bóng đá hơn đấu vật Sumo nhỉ. |
| B: |
じゃ、サッカーですか。 Vậy thì, là bóng đà à. |
| A: |
でも、サッカーより 野球の ほうが 好きですよ。 Nhưng mà, bóng chày thích hơn bóng đá đấy. |
| BC: |
ふーん。 Um…. |
| Đáp án: a |
2)
a.4月 b.6月 c.9月
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
日本の 4月と 6月と 9月と、いつが いちばん 雨が 多いですか。 Tháng 4 hay tháng 6 hay là tháng 9 ở Nhật khi nào mưa nhiều nhất? |
| B: |
6月です。 Là tháng 6. 雨の 季節ですから。 Vì là mùa mưa. |
| A: |
そうですね。6月は 4月より 雨が 多いですよ。 Ừ nhỉ. Tháng 6 mưa nhiều hơn tháng 4. |
| B: |
じゃ、6月が いちばん 多いですね。 Vậy thì, tháng 6 là mưa nhiều nhất nhỉ. |
| A: |
いいえ、6月は 9月より 少ないですよ。 Không phải, tháng 6 mưa ít hơn tháng 9 đấy. |
| BC: |
へえ! Vậy sao ! |
| Đáp án: c |
4. カリナさんは 旅行の アンケートを しました。
Cô Karina đã làm phiếu thăm dò về du lịch.
佐野さんの 答えは どうでしたか。
Sano đã trả lời như thế nào?
アンケート「旅行」
名前:(佐野幸雄) (75)歳
例:
どこへ:(アジア)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
これから、旅行の アンケートを します。 Bây giờ tôi sẽ làm phiếu thăm dò về du lịch. 答えを お願いします。 Làm ơn trả lời theo nội dung câu hỏi nhé. |
| B: |
はい、いいですよ。 Vâng, được mà. |
| A: |
失礼ですが、お名前は? Xin lỗi, ông tên gì ạ? |
| B: |
佐野幸男です。 Tôi tên là Sano Yukio. |
| A: |
佐野さん、失礼ですが、おいくつですか。 Chào ông Sano, xin lỗi ông bao nhiêu tuổi ạ? |
| B: |
75歳です。 Tôi 75 tuổi. |
| A: |
へえ、お元気ですね。 Dạ, ông vẫn khỏe nhỉ. 佐野さんは 今まで どんな 国へ 行きましたか。 Ông Sano, từ trước giờ đã đi đến nước nào rồi ạ. |
| B: |
わたしは アジアが 好きですから、 Vì tôi thích Châu Á nên. アジアの いろいろな 国へ 行きました。 Tôi đã đi nhiều nước Châu Á,. |
| Đáp án: アジア |
1)
いちばん きれいな所: (______)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
どこが いちばんきれいでしたか。 Ông thấy ở đâu là đẹp nhất? |
| B: |
うーん。韓国は とてもきれいでした。 Ừ, Hàn Quốc rất đẹp. シンガポールも きれいでした。 Singapore cũng đẹp nữa,. でも、ベトナムが いちばんきれいでしたね。 Nhưng mà, Việt Nam là đẹp nhất nhỉ. |
| Đáp án: ベトナム |
2)
いちばん おいしい料理: (______)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
どこの 料理が いちばん おいしかったですか。 Ông thấy món ăn ở đâu là ngon nhất? タイ料理ですか。 Món ăn Thái phải không? 中国料理ですか。 Hay món ăn Trung Quốc? |
| B: |
うーん、中国料理より……。 Ừ, so với món ăn Trung Quốc thì ……. |
| A: |
えっ、皆さん、中国料理が いちばん好きですよ。 Vâng, mọi người thích nhất là món ăn Trung Quốc đấy. |
| B: |
わたしは、韓国の 料理が いちばんおいしかったですね。 Tôi thấy món ăn Hàn Quốc ngon nhất nhỉ. |
| Đáp án: 韓国の 料理 |
3)
いちばん おもしろいもの: (______)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
佐野さん、いろいろなものを 見ましたね。 Ông Sano, ông đã xem nhiều thứ (đồ vật) rồi nhỉ. 何が いちばんおもしろかったですか。 Cái nào là ông thấy thú vị nhất? |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. たくさん 見ましたからね。 Vì tôi đã xem nhiều rồi nhỉ,. でも……。 Nhưng mà……. |
| A: |
何ですか。 Là cái nào? |
| B: |
インドネシアの ダンスが いちばんおもしろかったですね。 Theo tôi thì điệu nhảy của Indonesia là thú vị nhất đấy. 音楽も よかったですよ。 Âm nhạc cũng hay nữa đấy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. きょうは どうもありがとうございました。 Hôm nay thật sự cảm ơn ông rất nhiều. |
| Đáp án: インドネシアの ダンス |

