Bài 12 – Luyện đọc

Các ví dụ về món ăn, đồ uống và cảm nhận khẩu vị giúp người học luyện diễn đạt sở thích và tình trạng cơ thể. Bài tập củng cố khả năng dùng tính từ và mẫu câu đánh giá khi nói về ăn uống và sức khỏe cá nhân.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

  1.  

きのうは (あめ)でした。

  2    

きのうは (さむ)かったです。

3 . 

北海道(ほっかいどう)は 九州(きゅうしゅう)より (おお)きいです。

4 . 

わたしは 1(ねん)で (なつ)が いちばん ()きです。