List
|
歩 |
BỘ đi bộ |
あるく、あゆむ ホ、ブ、フ |
|
待 |
ĐÃI đợi, tiếp đãi |
まつ タイ |
|
立 |
LẬP đứng; thành lập |
たつ、たてる リツ、リュウ |
|
止 |
CHỈ dừng; đỗ |
とまる、とめる シ |
|
雨 |
VŨ mưa |
あめ、あま ウ |
|
入 |
NHẬP vào; đưa vào |
はいる、いれる、いる ニュウ |
|
出 |
XUẤT ra; đưa ra ngoài |
だす、でる シュツ、スイ |
|
売 |
MẠI bán |
うる、うれる バイ |
|
使 |
SỬ dùng, sử dụng |
つかう シ |
|
作 |
TÁC làm, sản xuất, sáng tác, nấu nướng |
つくる サク、サ |
-A-
読み方
1.
歩いていきます
đi bộ
2.
友達を待ちます
đợi bạn
3.
立ちます
đứng
4.
車を止めます
dừng xe ô tô
5.
雨
mưa
雨が降ります
mưa rơi
使い方
1.
わたしは毎日、歩いて学校にへ行きます。友達はバスで行きます。
Tôi mỗi ngày đều đi bộ tới trường. Bạn tôi tới trường bằng xe bus.
2.
駅で1時間待ちました。でも、友達は来ませんでした。
Tôi đã đợi 1 tiếng ở nhà ga. Nhưng bạn tôi đã không đến.
3.
スーパーの前に子どもが立っています。雨が降っています。
Đứa trẻ đang đứng trước siêu thị. Trời đang mưa.
お母さんは買い物をしています。
Người mẹ đang đi mua sắm.
4.
駅の前に車を止めました。
Tôi đã đỗ xe trước nhà ga.
-B-
読み方
1.
店に入ります
vào cửa hàng
2.
店を出ます
ra khỏi cửa hàng
3.
パソコンを売ります
bán máy tính
4.
パソコンを使います
sử dụng máy tính
5.
晩ごはんを作ります
nấu cơm tối
使い方
1.
友達とレストランに入りました。でも、何も食べませんでした。
Tôi đã vào nhà hàng cùng với bạn bè. Nhưng tôi đã không ăn gì cả.
コーヒーだけ飲みました。そして、店を出ました。
Tôi chỉ uống cà phê. Và rồi, tôi đã rời khỏi quán.
2.
兄は古いパソコンを売りました。そして、新しいパソコンを買いました。
Anh trai tôi đã bán máy tính cũ. Và rồi, anh đã mua máy tính mới.
3.
きのう、カレーを作りました。牛肉と野菜を使いました。とてもおいしかったです。
Hôm qua tôi đã làm món Cà ri. Tôi đã sử dụng thịt và rau. Nó rất ngon.