Bài 12 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào các động tác cơ bản và hoạt động hằng ngày như đi, đứng, vào, ra, mua và làm. Người học rèn viết chữ thường gặp trong biển báo, chỉ dẫn và mô tả hành động trong đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

BỘ

đi bộ

ある、あゆ

ホ、ブ、フ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÃI

đợi, tiếp đãi

タイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LẬP

đứng; thành lập

、たてる

リツ、リュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHỈ

dừng; đỗ

まる、とめる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VŨ

mưa

あめ、あま


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHẬP

vào; đưa vào

はい、いれる、い

ニュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XUẤT

ra; đưa ra ngoài

、で

シュツ、スイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MẠI

bán

、うれる

バイ


使

Viết Hán tự
Reload Ẩn

SỬ

dùng, sử dụng

つか


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÁC

làm, sản xuất, sáng tác, nấu nướng

つく

サク、サ


-A-

読み方

1.
あるいていきます
đi bộ
  
2.
友達ともだちちます
đợi bạn
  
3.
ちます
đứng
  
4.
くるまめます
dừng xe ô tô
  
5.
あめ
mưa
  
あめります
mưa rơi
  

使い方

1.
わたしは毎日まいにちあるいて学校がっこうにへきます。友達ともだちはバスできます。
Tôi mỗi ngày đều đi bộ tới trường. Bạn tôi tới trường bằng xe bus.
2.
えきで1時間じかんました。でも、友達ともだちませんでした。
Tôi đã đợi 1 tiếng ở nhà ga. Nhưng bạn tôi đã không đến.
3.
スーパーのまえどもがっています。あめっています。
Đứa trẻ đang đứng trước siêu thị. Trời đang mưa.
    
かあさんはものをしています。
Người mẹ đang đi mua sắm.
4.
えきまえくるまました。
Tôi đã đỗ xe trước nhà ga.

-B-

読み方

1.
みせはいります
vào cửa hàng
  
2.
みせます
ra khỏi cửa hàng
  
3.
パソコンをります
bán máy tính
  
4.
パソコンを使つかいます
sử dụng máy tính
  
5.
ばんごはんをつくります
nấu cơm tối
  

使い方

1.
友達ともだちとレストランにはいました。でも、なにべませんでした。
Tôi đã vào nhà hàng cùng với bạn bè. Nhưng tôi đã không ăn gì cả.
    
コーヒーだけみました。そして、みせました。
Tôi chỉ uống cà phê. Và rồi, tôi đã rời khỏi quán.
2.
あにふるいパソコンをました。そして、あたらしいパソコンをいました。
Anh trai tôi đã bán máy tính cũ. Và rồi, anh đã mua máy tính mới.
3.
きのう、カレーをつくました。牛肉ぎゅうにく野菜やさい使つかました。とてもおいしかったです。
Hôm qua tôi đã làm món Cà ri. Tôi đã sử dụng thịt và rau. Nó rất ngon.