1.
図書館( としょかん ) で 本( ほん ) を 借( か ) りる とき、カードが 要( い ) ります。
Khi mượn sách ở thư viện thì cần có thẻ.
2.
この ボタンを 押( お ) すと、お釣( つ ) りが 出( で ) ます。
Ấn nút này là tiền thừa sẽ ra.
1.
よく テレビを みますか。
Anh/chị có hay xem tivi không?
…そうですね。 野球( やきゅう ) の 試合( しあい ) が ある とき、見( み ) ます。
…À..Khi có trận đấu bóng chày thì tôi xem.
2.
冷蔵庫( れいぞうこ ) に 何( なに ) も ない とき、どう しますか。
Khi trong tủ lạnh không có gì thì anh/chị làm gì?
…近( ちか ) くの レストランへ 何( なに ) か 食( た ) べに 行( い ) きます。
…Tôi đi ăn cái gì đó ở nhà hàng gần nhà.
3.
会議室( かいぎしつ ) を 出( で ) る とき、 エアコンを 消( け ) しましたか。
Khi rời phòng họp anh/chị đã tắt máy điều hòa chưa?
4.
サントスさんは どこで 服( ふく ) や 靴( くつ ) を 買( か ) いますか。
Anh Santos mua quần áo, giầy dép ở đâu?
…国( くに ) へ 帰( かえ ) った とき、買( か ) います。
5.
…「元気( げんき ) 茶( ちゃ ) 」です。体( からだ ) の 調子( ちょうし ) が 悪( わる ) い とき、飲( の ) みます。
…Là “trà Genki”. Khi thấy người không được khỏe thì uống.
6.
暇( ひま ) な とき、うちへ 遊( あそ ) びに 来( き ) ませんか。
Khi anh/chị rảnh rỗi thì đến chơi nhà tôi nhé?
7.
学生( がくせい ) の とき、アルバイトを しましたか。
Thời sinh viên, anh/chị có làm thêm không?
… ええ、時( とき ) 々 しました。
…Có, thỉnh thoảng tôi có làm.
8.
お湯( ゆ ) が 出( で ) ません。
Nước nóng không chảy ra nơi.
9.
すみません。 市役所( しやくしょ ) は どこですか。
Xin lỗi, Văn phòng hành chính thành phố ở đâu ạ?
… この 道( みち ) を まっすぐ 行( い ) くと、左( ひだり ) に あります。
…Anh/chị đi thẳng đường này là thấy nó ở bên trái.