| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Phát Âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| ききます [せんせいに~] | 聞きます [先生に~] | VĂN TIÊN SINH | hỏi [giáo viên] | |
| まわします | 回します | HỒI | vặn (núm) | |
| ひきます | 引きます | DẪN | kéo | |
| かえます | 変えます | BIẾN | đổi | |
| さわります [ドアに~] | 触ります | XÚC | sờ, chạm vào [cửa] | |
| でます [おつりが~] | 出ます [お釣りが~] | XUẤT ĐIẾU | [tiền thừa] ra, chạy ra | |
| あるきます | 歩きます | BỘ | đi bộ | |
| わたります [はしを~] | 渡ります [橋を~] | ĐỘ KIỀU | qua, đi qua [cầu] | |
| まがります [みぎへ~] | 曲がります [右へ~] | KHÚC HỮU | rẽ, quẹo [phải] | |
| さびしい | 寂しい | TỊCH | buồn, cô đơn | |
| [お]ゆ | [お]湯 | THANG | nước nóng | |
| おと | 音 | ÂM | âm thanh | |
| サイズ | cỡ, kích thước | |||
| こしょう | 故障 | CỐ CHƯỚNG | hỏng (~します:bị hỏng) | |
| みち | 道 | ĐẠO | đường | |
| こうさてん | 交差点 | GIAO SAI ĐIỂM | ngã tư | |
| しんごう | 信号 | TÍN HIỆU | đèn tín hiệu | |
| かど | 角 | GIÁC | góc | |
| はし | 橋 | KIỀU | cầu | |
| ちゅうしゃじょう | 駐車場 | TRÚ XA TRƯỜNG | bãi đỗ xe | |
| たてもの | 建物 | KIẾN VẬT | tòa nhà | |
| なんかいも | 何回も | HÀ HỒI | nhiều lần | |
| ―め | ―目 | MỤC | thứ - , số - (biểu thị thứ tự) | |
| しょうとくたいし | Thái tử Shotoku (574 – 622) | |||
| ほうりゅうじ | Chùa Horyu-ji (một ngôi chùa ở Nara do hoàng tử Shotoku xây vào thế kỷ thứ 7) | |||
| げんきちゃ | tên một loại trà (giả tưởng) | |||
| ほんだえき | tên một nhà ga (giả tưởng) | |||
| としょかんまえ | tên một bến xe buýt (giả tưởng | |||
Bài 23 – Từ vựng
Tập trung vào chỉ đường, phương hướng và mốc chuẩn trong không gian đô thị. Người học nắm được vốn từ về đường phố, giao lộ, phương hướng để hỏi đường, chỉ đường và giải thích lộ trình di chuyển một cách chi tiết hơn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ