|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~たら:nếu ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Điều kiện giả định. Thường hay đi cùng với もし. Chia tất cả về quá khứ + ら |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: もし お金が あったら、何を したいですか。 A: Nếu có tiền bạn muốn làm gì?
B: もし お金が あったら、新しい車を 買いたいです。 B: Nếu có tiền tôi muốn mua xe mới. |
| 2. |
もし 暇だったら、うみへ 釣りを しに 行きたいです。 Nếu rảnh tôi muốn đi biển câu cá. |
|
Cấu trúc |
|
|
Vた+ら、~ |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~たら:Khi, sau khi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
V1たら、V2 : Nhấn mạnh khi V1 hình thành thì V2 chắc chắn sẽ xảy ra. |
| Ví dụ | |
| 1. |
12時に なったら、昼ごはんを 食べます。 Đến 12 giờ tôi sẽ ăn cơm. |
| 2. |
A: 卒業したら、何をしますか。 A: Sau tốt nghiệp bạn sẽ làm gì?
B: 卒業したら、結婚したいと思います。 B: Sau tốt nghiệp tôi muốn kết hôn. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~ても:Cho dù ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Chia tất cả về thể て + も Thường hay đi cùng với いくら mang ý nhấn mạnh “Cho dù có ~ bao nhiêu đi chăng nữa ~” |
| Ví dụ | |
| 1. |
いくら 痛くても、歯医者の所へ 行きたくないです。 Dẫu cho có đau bao nhiêu đi chăng nữa tôi cũng không muốn đi đến chỗ nha sỹ đâu. |
| 2. |
毎朝、雨が 降っても、ハイキングを しています。 Mỗi sáng, dẫu có mưa tôi vẫn chạy bộ. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Trong các mệnh đề phụ với ~てから,~とき,~と,~まえに,~たら,~ても… thì chủ ngữ được biểu thị bởi trợ từ が. |
| Ví dụ | |
| 1. |
友達が 来る まえに、部屋を 掃除します。 Trước khi bạn đến chơi, tôi dọn phòng. |
| 2. |
妻が 病気の とき、会社を 休みます。 Khi vợ ốm thì tôi nghỉ làm. |
| 3. |
友達が 約束の 時間に 来なかったら、どうしますか。 Nếu bạn không đến đúng giờ thì anh/chị sẽ làm gì? |
例: お金が あります・パソコンを 買いたいです
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅まで 歩きます・30分 かかります ⇒
2) この 薬を 飲みます・元気に なります ⇒
3) バスが 来ません・タクシーで 行きます ⇒
4) 意見が ありません・終わりましょう ⇒
例1: 安いです・パソコンを 買います
例2: 雨です・出かけません
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅が 近いです・便利です ⇒
2) 暑いです・エアコンを つけてください ⇒
3) 使い方が 簡単です・買います ⇒
4) 航空便です・来週 着きます ⇒
例1: 日曜日 天気が 悪いです・何を しますか
例2: ケータイが 故障します・どうしますか
Hoàn thành các câu sau:
1) 日曜日 天気が いいです・何を しますか ⇒
2) 休みが 1か月 あります・何を しますか ⇒
3) 会議の とき、眠く なります・どうしますか ⇒
4) 買い物の とき、お金が 足りません・どうしますか ⇒
例: 昼ごはんを 食べます・映画を 見に 行きませんか
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅に 着きます・電話を ください ⇒
2) 仕事が 終ります・食事に 行きましょう ⇒
3) 高校を 出ます・留学したいです ⇒
4) 60歳に なります・仕事を やめます ⇒
例: 覚えます・すぐ 忘れます
Hoàn thành các câu sau:
1) 考えます・わかりません ⇒
2) ボタンを 押します・水が 出ません ⇒
3) 結婚します・いっしょに 住みません ⇒
4) 辞書で 調べます・わかりません ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 眠いです・レポートを 書かなければ なりません ⇒
2) 旅行に 行きたいです・時間が ありません ⇒
3) 病気です・病院へ 行きません ⇒
4) 歌が 下手です・カラオケは 楽しいです ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) チャンスが あったら、外国に 住みたいですか ⇒
2) 暇だったら、旅行に 行きますか ⇒
3) 年を 取っても、働きたいですか ⇒
4) 体の 調子が 悪くても、勉強しますか ⇒


